Cự Dã – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phân chia hành chính Hiện/ẩn mục Phân chia hành chính
    • 1.1 Nhai đạo
    • 1.2 Trấn
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 35°23′B 116°05′Đ / 35,383°B 116,083°Đ / 35.383; 116.083 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cự Dã huyện
—  Huyện  —
Tập tin:永丰塔.jpg
Cự Dã huyện trên bản đồ Thế giớiCự Dã huyệnCự Dã huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Đông
Địa cấp thịHà Trạch
Diện tích
 • Tổng cộng1.308 km2 (505 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng923.923
 • Mật độ710/km2 (1,800/mi2)
Múi giờUTC+8

Cự Dã (giản thể: 巨野县; phồn thể: 鉅野縣; bính âm: Jùyě Xiàn) là một huyện nằm ở phía đông địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Huyện có diện tích 1.308 km²[1] , dân số năm 2020 là 923.923 người.

Phân chia hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện Cự Dã được chia thành 17 đơn vị hành chính gồm 2 nhai đạo và 15 trấn.[2]

Nhai đạo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phượng Hoàng (凤凰街道)
  • Vĩnh Phong (​永丰街道)

Trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Long Cố (龙固镇)
  • Đại Nghĩa (大义镇)
  • Liễu Lâm (柳林镇)
  • Chương Phùng (章缝镇)
  • Đại Tạ Tập (大谢集镇)
  • Độc Sơn (独山镇)
  • Kỳ Lân (麒麟镇)
  • Hạch Đào Viên (核桃园镇)
  • Điền Trang (田庄镇)
  • Thái Bình (太平镇)
  • Vạn Phong (万丰镇)
  • Đào Miếu (陶庙镇)
  • Đổng Quan Đồn (董官屯镇)
  • Điền Kiều (田桥镇)
  • Doanh Lý (营里镇)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 最新人口信息 (bằng tiếng Trung). hongheiku. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ 行政区划搜索:巨野县.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang web chính thức (bằng tiếng Trung giản thể). Lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2011 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • Kinh tế
Tế Nam
  • Thị Trung
  • Lịch Hạ
  • Thiên Kiều
  • Hòe Ấm
  • Lịch Thành
  • Trường Thanh
  • Chương Khâu
  • Tế Dương
  • Lai Vu
  • Cương Thành
  • Bình Âm
  • Thương Hà
Sơn Đông trong Trung QuốcThái Sơn
Thanh Đảo
  • Thị Nam
  • Thị Bắc
  • Lý Thương
  • Lao Sơn
  • Thành Dương
  • Hoàng Đảo
  • Tức Mặc
  • Giao Châu
  • Bình Độ
  • Lai Tây
Truy Bác
  • Trương Điếm
  • Lâm Truy
  • Truy Xuyên
  • Bác Sơn
  • Chu Thôn
  • Hoàn Đài
  • Cao Thanh
  • Nghi Nguyên
Tảo Trang
  • Thị Trung
  • Sơn Đình
  • Dịch Thành
  • Đài Nhi Trang
  • Tiết Thành
  • Đằng Châu
Đông Dinh
  • Đông Dinh
  • Hà Khẩu
  • Quảng Nhiêu
  • Lợi Tân
  • Khẩn Lợi
Yên Đài
  • Chi Phù
  • Mưu Bình
  • Phúc Sơn
  • Lai Sơn
  • Long Khẩu
  • Hải Dương
  • Lai Dương
  • Lai Châu
  • Bồng Lai
  • Chiêu Viễn
  • Tê Hà
  • Trường Đảo
Duy Phường
  • Duy Thành
  • Hàn Đình
  • Phường Tử
  • Khuê Văn
  • An Khâu
  • Xương Ấp
  • Cao Mật
  • Thanh Châu
  • Chư Thành
  • Thọ Quang
  • Lâm Cù
  • Xương Lạc
Tế Ninh
  • Thị Trung
  • Nhiệm Thành
  • Khúc Phụ
  • Duyện Châu
  • Trâu Thành
  • Vi Sơn
  • Ngư Đài
  • Kim Hương
  • Gia Tường
  • Vấn Thượng
  • Tứ Thủy
  • Lương Sơn
Thái An
  • Thái Sơn
  • Đại Nhạc
  • Tân Thái
  • Phì Thành
  • Ninh Dương
  • Đông Bình
Uy Hải
  • Hoàn Thúy
  • Văn Đăng
  • Vinh Thành
  • Nhũ Sơn
Nhật Chiếu
  • Đông Cảng
  • Lam Sơn
  • Ngũ Liên
  • Cử
Lâm Nghi
  • Lan Sơn
  • La Trang
  • Hà Đông
  • Đàm Thành
  • Thương Sơn
  • Cử Nam
  • Nghi Thủy
  • Mông Âm
  • Bình Ấp
  • Phí
  • Nghi Nam
  • Lâm Thuật
Đức Châu
  • Đức Thành
  • Lạc Lăng
  • Vũ Thành
  • Lăng Thành
  • Bình Nguyên
  • Hạ Tân
  • Vũ Thành
  • Tề Hà
  • Lâm Ấp
  • Ninh Tân
  • Khánh Vân
Tân Châu
  • Tân Thành
  • Châu Bình
  • Bác Hưng
  • Huệ Dân
  • Dương Tín
  • Chiêm Hóa
  • Vô Lệ
Hà Trạch
  • Mẫu Đơn
  • Định Đào
  • Tào
  • Thành Vũ
  • Thiện
  • Cự Dã
  • Vận Thành
  • Quyên Thành
  • Đông Minh
Liêu Thành
  • Đông Xương Phủ
  • Lâm Thanh
  • Dương Cốc
  • Đông A
  • Cao Đường
  • Quán
  • Tân
  • Trì Bình
  • x
  • t
  • s
Địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu (2)Mẫu Đơn • Định Đào
Hà Trạch tại Sơn Đông
Hà Trạch tại Sơn Đông
Huyện (7)Quyên Thành • Thiện • Vận Thành • Tào • Cự Dã • Đông Minh • Thành Vũ
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện của Sơn Đông
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cự_Dã&oldid=74579321” Thể loại:
  • Hà Trạch
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Đơn vị cấp huyện Sơn Đông
Thể loại ẩn:
  • Trang có các đối số formatnum không phải số
  • Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ
  • Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)
  • Trang có sử dụng tập tin không tồn tại
  • Settlement articles requiring maintenance
  • Bài viết có chữ Hán giản thể
  • Bài viết có chữ Hán phồn thể
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Tọa độ trên Wikidata
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cự Dã 15 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cự Diên