Cù Đình Tú, Lê Anh Hiền, Nguyễn Thái Hoà, Võ Bình 1982, Phong ...

  1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Khoa học xã hội >
Cù Đình Tú, Lê Anh Hiền, Nguyễn Thái Hoà, Võ Bình 1982, Phong cách Cù đình Tú 1983, Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, Nxb Nguyễn Như Ý, Nguyễn Văn Khang 1994, Kể chuyện thành ngữ- tục ngữ, Nguyễn Như Ý – Hà Quang Năng- Đỗ Việt Hùng- Đặng Ngọc L

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 221 trang )

216

172. Nguyễn Thò Thìn 1994, Câu nghi vấn tiếng Việt :một số kiểu câu nghi vấn

thường không dùng để hỏi- luận văn tiến só, ĐHSP Hà Nội.173. Nguyễn Minh Thuyết 1988, Vài nhận xét về đại từ và đại từ xưng hô, NN sốphụ 1.

174. Phạm Ngọc Thưởng 1998, Xưng hô trong tiếng Nùng, Luận án tiến só KHNV,

Hà Nội.175. Bùi Đức Tònh 1952, Văn phạm Việt Nam, Sài Gòn . 176. Phạm Văn Tình 1999, Xưng hô dùng chức danh, NN và đời sống, số 11.177. Bùi Minh Toán 1999, Từ trong hoạt động giao tiếp tiếng Việt, Nxb GD, HN. 178. Nguyễn Đức Tồn 1990, Chiến lược liên tưởng-so sánh trong giao tiếp củangười Việt Nam, NN, số 3.179. Nguyễn Đức Tồn 1998, Về các từ đồng nghóa : cho, biếu, tặng, NN, số2. 180. Nguyễn Đức Tồn 2001, Những vấn đề dạy và học tiếng Việt trong nhàtrường, Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.181. Nguyễn Đức Tồn 2002, Tìm hiểu đặc trưng văn hóa dân tộc của ngôn ngữ vàtư duy ở người Việt, Nxb ĐHQGHN.

182. Cù Đình Tú, Lê Anh Hiền, Nguyễn Thái Hoà, Võ Bình 1982, Phong cách

học tiếng Việt, Nxb Gd, HN.

183. Cù đình Tú 1983, Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, Nxb

ĐHTHCN, HN.184. Hoàng Tuệ 1991, Hiển ngôn với hàm ngôn, một vấn đề thú vò trong chươngtrình lớp 10 PTTH hiện nay, NN, số 3.185. Hoàng Tuệ 1993, Vấn đề chuẩn qua lòch sử ngôn ngữ học, Nxb Giáo dục. 186. Hoàng Tuệ 2001, Tuyển tập ngôn ngữ học –Viện Ngôn ngữ học; Hội Ngônngữ học TpHCM- Nxb ĐHQG T11.217187. Bùi Tất Tươm 1997, Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt, Nxb GD,TpHCM.188. Trần Từ 1984, Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc bộ, Nxb KHXH,Hà Nội. 189. Trung tâm KHXH NVQG, Viện Ngôn ngữ học nhiều tác giả 1998, Từtiếng Việt, Nxb KHXH .190. Ủy ban KHXH 1983, Ngữ pháp tiếng Việt - Nxb KHXH, HN. 191. Lê Ngọc Văn 1998, Gia đình Việt Nam với chức năng xã hội hóa- Nxb GD,HN.192. Viện KHXH 1995, Làng xã ở châu Á và ở Việt Nam, Nxb Tp HCM . 193. Lê Anh Xuân 1999, Phát ngôn trả lời gián tiếp có ý nghóa hàm ẩn cho câuhỏi chính danh, Luận án thạc só ngữ văn, ĐHSP HN.194. George Yule- Dụng học-Một số dẫn luận nghiên cứu ngôn ngữ - Đại học Tổnghợp Oxford- Nxb ĐHQGHN, 2003195. Nguyễn Như Ý 1990, Vai xã hội và ứng xử ngôn ngữ tronggiao tiếp, NN, số3.

196. Nguyễn Như Ý, Nguyễn Văn Khang 1994, Kể chuyện thành ngữ- tục ngữ,

Hà Nội.

197. Nguyễn Như Ý – Hà Quang Năng- Đỗ Việt Hùng- Đặng Ngọc Lệ 2001, Từ

điển giải thích thuật ngữ NNH, Nxb GD, HN.198. Bùi Thò Minh Yến 2001, Từ xưng hô trong gia đình đến xưng hô ngoài xã hộicủa người Việt-Luận án tiến só.199. Nguyễn Thò Hoàng Yến 1998, Từ để hỏi và mối quan hệ giữa hỏi- trả lời-đáp trong tiếng Việt- luận văn thạc só, ĐHKHXHNV, Tp HCM .218TIẾNG ANH 200. J. Aitchison 1972, Linguistics, Hodder and Stoughton.

201. R. E. Asher Editor in chief 1994, The Encyclopedia of Language and

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • PHÁT NGÔN CHỨ HÀNH ĐỘNG HỎI TRONG GIAO TIẾP MUA BÁN BẰNG TIẾNG VIỆTPHÁT NGÔN CHỨ HÀNH ĐỘNG HỎI TRONG GIAO TIẾP MUA BÁN BẰNG TIẾNG VIỆT
    • 221
    • 909
    • 2
Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.17 MB) - PHÁT NGÔN CHỨ HÀNH ĐỘNG HỎI TRONG GIAO TIẾP MUA BÁN BẰNG TIẾNG VIỆT-221 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cù đình Tú Pdf