Củ Khoai Tiếng Anh Là Gì? Phân Biệt Củ Khoai Và Khoai Lang
Có thể bạn quan tâm
Chào các bạn, tiếp tục với chuyên mục các loại rau củ quả trong tiêng anh, ngay hôm nay Vuicuoilen sẽ giúp các bạn tìm hiểu về một từ cũng khá quen thuộc và nhiều bạn thắc mắc đó là củ khoai tiếng anh là gì. Khoai có nhiều loại như khoai tây, khoai lang, khoai môn, khoai sọ, khoai mỡ, … Tuy nhiên, mỗi loại sẽ có tên riêng và củ khoai nói chung sẽ có cách gọi riêng nên các bạn cần phải phân biệt rõ để tránh nhầm lẫn.
- Rau mồng tơi tiếng anh là gì
- Rau chân vịt tiếng anh là gì
- Cái cây tiếng anh là gì
- Quả cà chua tiếng anh là gì
- Chim đà điểu tiếng anh là gì

Củ khoai tiếng anh là gì
Củ khoai tiếng anh là yam, phiên âm đọc là /jæm/Yam /jæm/
Để đọc được đúng từ này các bạn hãy xem bài viết cách đọc phiên âm và nghe phát âm chuẩn là có thể đọc được ngay. Ngoài ra, từ này cũng khá ngắn nên nếu trường hợp bạn nói mà người nghe họ không hiểu thì chịu khó đánh vần từng chữ ra nhé, họ sẽ hiểu thôi.

Phân biệt với các loại khoai khác
Như vừa nói ở trên, yam nghĩa là củ khoai nhưng là củ khoai nói chung. Tức là tất cả các củ khoai dù là loại khoai gì cũng có thể gọi là yam, nhưng nếu bạn muốn nói cụ thể từng loại khoai thì phải gọi bằng tên riêng chứ không gọi là yam được:
- Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây

Tên gọi của một số loại rau củ khác trong tiếng anh
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Pea /piː/: hạt đậu hà lan
- Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
- Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
- Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
- Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
- Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
- Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
- Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
- Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
- Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
- Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
- Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
- Peach /pitʃ/: quả đào
- Lettuce /’letis/: rau xà lách
- Coffee bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
- Melon /´melən/: quả dưa
- Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Winter melon /’wintə ‘melən/: quả bí xanh
- Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
- Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
- Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
- Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
- Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
- Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
- Tree /triː/: cái cây
- Guava /´gwa:və/: quả ổi
- Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
- Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
- Mung bean /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh
Như vậy, củ khoai trong tiếng anh gọi là yam, phiên âm đọc là /jæm/. Nếu bạn muốn nói về củ khoai chung chung thì hãy dùng từ yam này. Còn nếu muốn nói về một loại khoai nào đó cụ thể thì phải dùng những từ khác để chỉ riêng như potato – củ khoai tây, taro – củ khoai môn, sweet potato – củ khoai lang.
Tags: hot • Rau củ quả tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Củ khoai tiếng anh là gì? Phân biệt củ khoai và khoai langTừ khóa » Củ Khoai Từ Tiếng Anh Là Gì
-
Khoai Từ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Khoai Từ Tiếng Anh Là Gì
-
Khoai Từ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Edible Yam - Glosbe
-
Cây Khoai Từ - RAU RỪNG VIỆT NAM
-
Khoai Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khoai Từ Bằng Tiếng Anh
-
Củ Khoai Lang Tiếng Anh Là Gì? Phân Biệt Với Các Loại Khoai Khác
-
Từ Vựng Các Loại Rau Củ Trong Tiếng Anh
-
CỦ TỪ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
23 Từ Vựng Về Rau Củ Quả Bẳng Tiếng Anh Bạn Cần Biết - YouTube
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau Củ Quả - Step Up English