Cù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • truyền hình Tiếng Việt là gì?
  • phi cơ Tiếng Việt là gì?
  • loán Tiếng Việt là gì?
  • pháo hiệu Tiếng Việt là gì?
  • hỗn xược Tiếng Việt là gì?
  • thoải thoải Tiếng Việt là gì?
  • tương kiến Tiếng Việt là gì?
  • nguyên đơn Tiếng Việt là gì?
  • hồn bạch Tiếng Việt là gì?
  • bóc trần Tiếng Việt là gì?
  • bất thùng chi thình Tiếng Việt là gì?
  • ô trọc Tiếng Việt là gì?
  • Giấc mơ Tần Tiếng Việt là gì?
  • sặm Tiếng Việt là gì?
  • Tà Củ Tỷ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cù trong Tiếng Việt

cù có nghĩa là: - 1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.. - 2 đgt. . . Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách Bị cù, nó cười nắc nẻ. . . Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người cù khán giả. . . Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cùng đi xem cù cho nó phải đi ra đường. . . Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.

Đây là cách dùng cù Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cù là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cù Cưa Nghĩa Là Gì