Cự - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔ˨˩ | kɨ̰˨˨ | kɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˨˨ | kɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “cự”- 粔: cự
- 鉅: cự
- 钜: cự
- 岠: cự
- 㠪: cự, thượng
- 炬: cự
- 鬯: cự, sưởng
- 讵: cự
- 簴: cự
- 蚷: cự
- 缶: cự, quán, phữu, phẫu, phũ
- 醵: cừ, cự
- 鐻: cừ, cứ, cự, tí
- 澽: cự
- 櫃: cự, quỹ, quĩ
- 懅: cứ, cự
- 渠: cừ, cự
- 沶: cự
- 駏: cự
- 詎: cự
- 道: cự, đạo, đáo
- 拒: cứ, củ, cự
- 距: cứ, cự
- 柜: cự, quỹ, quĩ
- 虡: cự
- 苣: cử, cự
- 佢: cừ, cử, cự
- 豦: cứ, cự
- 矩: củ, cự
- 巨: cự, há
- 歫: cự
- 秬: cự
- 勮: cự, kịch
- 噱: cứ, cự, cước, cược
- 齲: củ, cự, khũ, khú, khủ, vũ
- 遽: cự
Phồn thể
[sửa]- 虡: cự
- 苣: cự
- 鉅: cự
- 巨: cự, há
- 秬: cự
- 炬: cự
- 拒: củ, cự
- 遽: cự
- 簴: cự
- 醵: cự
- 詎: cự
- 距: cự
- 柜: cự
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 粔: cự
- 鉅: cự
- 钜: cự
- 岠: cự
- 倨: cứ, cự
- 炬: cự
- 讵: cự
- 蚷: cự
- 醵: cự
- 鐻: cừ, cứ, cự, cứa
- 懅: cứ, cự
- 渠: cừ, cự, khờ, gừa
- 駏: cự
- 詎: cự
- 拒: cứ, củ, cự, cựa
- 距: cứ, cự, cựa
- 柜: cự, quỹ
- 虡: cự
- 苣: cự
- 佢: cừ, cử, cự
- 矩: củ, cự
- 巨: cự, cựa
- 歫: cự
- 秬: cự
- 勮: cự
- 齲: củ, cự, khũ, khú
- 遽: cự
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cử
- cụ
- cũ
- cù
- cu
- cứ
- cư
- cú
- củ
- Cu
- cữ
Tính từ
[sửa]cự
- To lớn, khổng lồ. Cự long, cự phách
Động từ
[sửa]cự
- (Ít dùng) Chống lại bằng sức lực. Sức yếu, cự không nổi.
- (Khẩu ngữ) Bảo thẳng cho biết là không hài lòng, bằng những lời gay gắt. Cự cho một mẻ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Từ ít dùng
- Khẩu ngữ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cù Cưa Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cù Cưa" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Cù Cưa - Từ điển Việt
-
Cù Cưa
-
Cù Cưa Nghĩa Là Gì?
-
Top 13 Cù Cưa Nghĩa Là Gì
-
Cù Lao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Cù Lần Và Cù Lần Lửa - Báo Thanh Niên
-
Cù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Nơi Cư Trú Của Cá Nhân Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác ... - Luật Dương Gia
-
"Di Biến động Dân Cư" - Tối Nghĩa Và Phi Ngữ Pháp - DU LỊCH
-
Ý Nghĩa Của Cu Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary