"cứ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cứ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cứ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cứ
- 1 I. đgt. Dựa vào để hành động hoặc giải quyết việc gì: Cứ đúng giờ quy định là hành động cứ phép nước mà trị. II. dt. Căn cứ cách mạng, căn cứ để tiến hành cuộc chiến đấu: rút quân về cứ. III. pht. Dứt khoát, bất chấp điều kiện gì: Dù thế nào thì chúng tôi cứ làm cứ nói trắng ra. IV. trt. Ngỡ là, tưởng như: Nó nói cứ như thật Nó làm cứ như không.
nIđg. Dựa theo để hành động. Chẳng cứ có kiểm tra mới làm cẩn thận. Cứ gì khó dễ, việc cần thì làm. IId. Khu vực làm chỗ dựa để chuẩn bị và tiến hành chiến tranh. Tạm rút về cứ. IIIp. Biểu thị ý khẳng định về một hành động hay trạng thái. Dù phải hy sinh, cũng cứ đi. Nặng thế mà nó xách cứ như không.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cứ
cứ- verb
- to continue; to keep on
- cứ đi thẳng: to keep straight on
- to continue; to keep on
Từ khóa » Cứ Là Từ Loại Gì
-
Cứ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cứ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Cứ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Các Từ Vẫn,cứ,cùng Thuộc Từ Loại Nào Câu Hỏi 947257
-
Phân Biệt Loại Trợ Từ Và Phó Từ Trong Tiếng Việt | 123VIETNAMESE
-
Từ Loại – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Loại Là Gì? Ví Dụ Về Từ Loại - Luật Hoàng Phi
-
Từ Cứ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Căn Cứ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Các Loại Từ Trong Tiếng Việt đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Đất Thổ Cư Là Gì? Thủ Tục Chuyển Lên đất Thổ Cư - LuatVietnam
-
Nguồn Chứng Cứ Là Gì? - Luật Hoàng Anh
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi