Củ Mài – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Dioscorea hamiltonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (phylum) | Angiospermae |
Lớp (class) | Monocots |
Bộ (ordo) | Dioscoreales |
Họ (familia) | Dioscoreaceae |
Chi (genus) | Dioscorea |
Loài (species) | D. hamiltonii |
Danh pháp hai phần | |
Dioscorea hamiltoniiHook.f., 1908 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Củ mài, Củ chụp hay khoai mài, hoài sơn (danh pháp hai phần: Dioscorea hamiltonii) là loài thực vật thuộc họ Củ nâu (Dioscoreaceae).[2][3][4] Loài này được Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.[5] Chúng được tìm thấy nhiều ở vùng Nam Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Myanmar và cả ở vùng Himalayas (gồm Nepal, Sikkim, Bhutan, Assam).[1][6][7][8]
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn] Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.Rễ củ chứa nhiều hạt tinh bột, rễ là một vị thuốc trong đông y. Trị kém ăn, tiêu chảy lâu ngày, phế hư, ho suyễn, di tinh, đới hạ, tiêu khát. Củ mài cũng là một loại lương thực dùng để chống đói trong lúc hạn hán, đói kém hoặc một loại thuốc (Đông y gọi là Hoài sơn) giúp làm giảm sự thèm ăn bột đường cho người bệnh tiểu đường; nguyên do là củ mài có hàm lượng tinh bột rất cao (gần bằng gạo) và chứa protein mucin có tác dụng thủy phân tinh bột thành đường. Hiện nay, cơ sở vật chất công nghiệp có khả năng sử dụng men mucin ở nhiệt độ dưới 55 độ bách phân (giới hạn tồn tại của men) để sản xuất dạng bánh dùng cho người bệnh tiểu đường mà không cần chế biến. Người dùng có thể tự chế biến loại bánh này bằng cách rang khô bột củ mài tán mịn và ăn kèm với nước sắc của cỏ ngọt (Stevia rebaudiana).
Đồng thời, trên thị trường cũng tồn tại nhiều loại củ mài giả, được làm từ củ sắn non. Điểm khác nhau giữa củ mài thật và giả là củ mài thật (già hay non) đều không có xơ, trong khi đó củ sắn thì có xơ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ Hook.f., 1892 In: Fl. Brit. India 6: 294
- ^ WCSP: World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Dioscorea hamiltonii”. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
- ^ Flora of China, Vol. 24 Page 295, 褐苞薯蓣 he bao shu yu, Dioscorea persimilis Prain & Burkill, J. Proc. Asiat. Soc. Bengal. 4: 454. 1908.
- ^ Samanta, A.K. (2006). The genus Dioscorea L. in Darjeeling and Sikkim Himalayas - a census. Journal of Economic and Taxonomic Botany 30: 555-563.
- ^ Wilkin, P. & Thapyai, C. (2009). Flora of Thailand 10(1): 1-140. The Forest Herbarium, National Park, Wildlife and Plant Conservation Department, Bangkok.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dioscorea hamiltonii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dioscorea hamiltonii tại Wikispecies
- Bài viết của BS. Huỳnh Ngọc Tựng trên tạp chí Thuốc và Sức khỏe số 431 ngày 1.7.2011, ISSN 1859-1922, trang 11
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dioscorea hamiltonii”. International Plant Names Index.
Bài viết về bộ Củ nâu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Củ Mài Tiếng Trung Là Gì
-
Củ Mài Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cây Củ Mài Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT
-
Từ Vựng Rau Củ Quả Tiếng Trung | Giao Tiếp Thông Dụng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Rau Củ Quả Thông Dung Nhất Hiện Nay
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ Quả Hạt
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Rau Củ Quả Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT - EMG Online
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Loại Rau Củ Quả - ChineseRd
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Củ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Rau Tươi
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tên Các Loại RAU, CỦ, HẠT ⇒by ...
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Rau, Củ, Quả - Thanhmaihsk