25 thg 4, 2021 · Củ nén trong tiếng Nhật là nobiru, thường được dùng để luộc lên chấm ăn nước tương, hoặc trộn với miso... Mùa nén thường là từ tháng 3 - tháng 5 ...
Xem chi tiết »
củ ném (nén) trong tiếng nhật gọi là gì ạ?
Xem chi tiết »
10 thg 10, 2019 · 1. ランブータン ranbu-tan : chôm chôm · 2. りゅうがん ryuugan : nhãn. Chữ Kanji : 竜眼 - long nhãn · 3. ドリアン dorian : sầu riêng · 4. ナス nasu ...
Xem chi tiết »
12 thg 5, 2020 · Ngoài siêu thị (スーパー), tại Nhật có các cửa hàng chuyên bán rau củ quả có tên gọi là Yaoya (八百屋 やおや). (1) Các loại rau. + 野菜( ... Bị thiếu: nén | Phải bao gồm: nén
Xem chi tiết »
18 thg 6, 2020 · Ra siêu thị nhìn thấy rau gì thì sẽ biết rau đó, tuy nhiên, nếu cần mua rau gì đó, ... Củ nghệ tiếng Nhật là : うこん / ターメリック. Bị thiếu: nén | Phải bao gồm: nén
Xem chi tiết »
Mô tả ngắn: Củ nén tên gọi theo tiếng Anh là chives, có tên khoa học là Allium schoenoprasum, thuộc họ Alliaceae là loài thực vật có hoa, cho lá và hoa ăn được.
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nén trong tiếng Nhật ... * v - あっさく - 「圧搾する」Ví dụ cách sử dụng từ "nén" trong tiếng Nhật- thang máy kiểu khí nén:圧搾空気式 ...
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kìm nén trong tiếng Nhật ... * v - おさえる - 「抑える」 - がまんする - 「我慢する」 - たつ - 「絶つ」 - よくせい - 「抑制」 * n - ...
Xem chi tiết »
Hành tăm, Hành trắng, Nèn, Củ nèn (danh pháp hai phần: Allium schoenoprasum) là một loài thực vật thuộc họ Hành. Đây là loài bản địa châu Âu, ...
Xem chi tiết »
16 thg 3, 2022 · Cơ khí là nhóm ngành được rất đông nam lao động chọn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Nhật và các mẫu...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2018 · Củ Nén hay loại củ có tên gọi khoa học là Allium odorum L, có địa phương gọi là hành tăm, là loại gia vị phổ biến của miền Trung, cùng họ với ...
Xem chi tiết »
野菜 (yasai ): rau; ニンニク (ninniku): Tỏi ; 柿 (kokera): Quả hồng,... chính là chủ đề SOFL muốn giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về các ... Bị thiếu: nén | Phải bao gồm: nén
Xem chi tiết »
コンクリート: Bê tông. こて: Cái bay. くぎ: Cái đinh. 空気 ドリル: Khoan khí nén.
Xem chi tiết »
Chữ Hán của Từ tía tô trong tiếng Nhật là : 紫蘇. Âm Hán Việt là tử tô. Một loại rau có sắc tím. ツボクサ (tsubokusa): rau má. キャベツ (kyabetsu): bắp cải. Từ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Củ Nén Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề củ nén tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu