Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Rau Củ Quả Việt Nam

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam. Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học online xin mời các bạn cùng học tên tiếng Nhật của một số loại rau củ quả thường gặp của Việt Nam.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam

Tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật P1 :

Mục lục :

  • 1 Tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật P1 :
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam 2
    • 2.1 Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả Việt Nam 2:
  • 3 Trả lời câu hỏi bạn đọc :

1. アセロラ aserora : sơ ri

2. アボカド abokado: bơ

3. イチゴ ichigo : dâu tây

4. イボモモ ibomomo: sấu

5. ウリ料の野菜 (urika no yasai): rau họ bầu bí

6. オレンジ orenji : cam

7. カキ kaki : hồng (ngâm)

8. キュウリ kyuuri : dưa chuột

9. クウシンサイ kuushinsai: rau muống. Chữ Hán : 空芯菜. Ngoài ra rau muốn còn có tên gọi khác là ヨウサイ (yousai).

10. ココヤシ kokoyashi : dừa

11. ゴレンシ gorensho : khế (tên gọi khác : suta-furu-tsu : star fruit – quả hình ngôi sao)

12. サツマイモ satsumaimo : khoai lang. Khoai tây là イモ imo

13. サツマイモの葉 satsumaimo no ha: rau lang

14. サポジラ zapojira: hồng xiêm

15. ザボン zabon : bưởi

16. スイカ suika : dưa hấu

17. スモモ sumomo : mận

18. タマゴノキ tamagonoki : cóc (tamago là quả trứng, ki là cây, cây quả trứng -> quả cóc)

19. タマリンド tamarindo : me.

20. トウガラシ tougarashi: ớt

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ quả Việt Nam 2

Tên các loại rau củ quả việt nam bằng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả Việt Nam 2:

1. ランブータン ranbu-tan : chôm chôm

2. りゅうがん ryuugan : nhãn. Chữ Kanji : 竜眼 - long nhãn

3. ドリアン dorian : sầu riêng

4. ナス nasu : cà tím

5. ナンバンカラスウリ nanban karasu uri : gấc

6. パイナップル pai nappuru : dứa

7. パパイヤ papaiya : đu đủ

8. バラミツ baramitsu : mít tên gọi khác ジャックフルーツ (jack fruit)

9. バンジロウ banjirou : ổi

10. ハンレイシ hanreishi : mãng cầu (na)

11. ビタヤ bitaya : thanh long. Cách gọi khác : ドラゴンフルーツ dragon fruit (quả rồng)

12. ヘチマ hechima : mướp hương

13. マンゴウ : xoài

14. マンゴスチン : măng cụt

15. モモ : đào

16. ラズベリー : mâm xôi

17. トマト : cà chua

18. リンゴ : táo

19. レイシ : vải. cách nói khác : ライチ

20. ランサット : bòn bon

21. 小ナス : cà pháo

22. ドゲバンレイシ : mãng cầu xiêm

Trả lời câu hỏi bạn đọc :

Rau muống tiếng Nhật là gì?

Rau muống trong tiếng Nhật có 2 cách nói : 空芯菜 (kushinsai – rau rỗng ruột) và ヨウサイ (yousai). Trong hai cách nói trên thì cách nói 空芯菜 (kushinsai) là phổ biến hơn.

Sầu riêng tiếng Nhật là gì?

Sầu riêng Tiếng Nhật là ドリアン (dorian). Đây là từ có nguồn gốc từ : Durian (tiếng Malaysia cổ).

Bí đao tiếng Nhật là gì?

Bí đao tiếng Nhật là トウガン (tougan). Tên gọi khác là : カモウリ (kamo uri. uri là bí nói chung). Tại tỉnh fukuyama bí đao tiếng Nhật là カモリ (kamori). Tại tỉnh Okinawa, bí đao tiếng Nhật là シブイ (shibui).

Các chủ đề có liên quan :

Tên các loại rau trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề rau củ

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

Trên đây là nội dung của bài viết : Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả Việt Nam. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Củ Nén Tiếng Nhật Là Gì