CỨ NGHĨ LÀ TIẾNG ANH - AI DÈ LÀ TỪ VAY MƯỢN
Có thể bạn quan tâm
Khang Nguyễn

Tiếng Anh sử dụng và thu nạp rất nhiều từ ngữ nước ngoài, như tiếng Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Latin,... Trong phạm vi bài viết này, tôi sẽ nêu vài trường hợp tiếng Anh lấy từ ngữ của tiếng Pháp, có khi giữ nguyên cả chữ, chẳng hạn như “champagne”.
Bạn có biết etiquette bắt nguồn từ thời vua Pháp Louis XIV? Các hầu cận của vua sử dụng các étiquettes (thẻ ghi chú nhỏ) để nhớ các quy tắc cần phải tuân theo khi tiếp kiến đức vua. Từ này dần chuyển nghĩa thành cách thức hành xử đúng đắn, lịch sự (how to conduct oneself properly in polite society).
Và bạn có biết rằng sabotage (phá hoại) bắt nguồn từ tên một loại guốc gỗ được sử dụng bởi những người nông dân Breton? Lý do thật bất ngờ: khi cuộc cách mạng công nghiệp (lần 1) quét qua châu Âu, những người nông dân vì thấy bị máy móc đe dọa miếng cơm manh áo, đã phát hiện ra rằng khi ném một chiếc guốc gỗ vào một cỗ máy đang chạy, thì máy sẽ ngưng lập tức.
Còn chữ mà ai cũng biết là dentist, cũng hơi thú vị vì sao không nói “toother” cho dễ hiểu? Đơn giản là “dent” tiếng Pháp là “răng”, thế thôi.
Đi mua hàng thì có chữ coupon (phiếu mua hàng, phiếu giảm giá). Chữ này mang nghĩa gốc là “cắt ra” – tức là couper trong tiếng Pháp.
Vậy không có gì ngạc nhiên khi tiếng Việt du nhập từ ngữ của nước ngoài, và thực sự thì nếu có muốn dùng từ thuần Việt thì có khi còn tự làm khó mình. Ví dụ, muốn thuần Việt chữ laptop thì phải dùng “máy tính xách tay”. Ồ, vậy calculator lại là “máy tính”, và cái máy tính toán này cũng xách tay được, thì làm sao đây? Sự võ đoán, cho rằng phải dùng từ thuần Việt, có khi nào lại là rào cản đối với việc tiếp nhận tri thức mới hay không?
Từ ngữ luôn biến đổi, và nghiên cứu một ngôn ngữ khác sẽ giúp ta có cái nhìn thoáng hơn, hạn chế tình trạng nói những điều mình không biết. Và trên hết là hãy chấp nhận cái mới, đặc biệt là trong ngôn ngữ, rồi biến nó thành kho tàng của tiếng Việt, như cách trước giờ tiếng Việt vẫn làm.

Sau đây là những từ nữa mà tiếng Anh mượn (thực chất là lấy luôn, có khi chỉnh sửa, có khi không!) từ tiếng Pháp. Have fun!
1. Allowance – từ gốc tiếng Pháp alouance (payment)
2. Apostrophe – từ gốc tiếng Pháp apostrophe
3. Attaché – từ gốc tiếng Pháp attaché (attached)
4. Aviation – từ gốc tiếng Pháp aviation
5. Bachelor – bachelier
6. Baguette – từ gốc tiếng Pháp baguette (stick)
7. Ballet – từ gốc tiếng Pháp ballet
8. Bon voyage – từ gốc tiếng Pháp bon voyage (have a good journey)
9. Brunette – từ gốc tiếng Pháp brunette
10. Bureau – từ gốc tiếng Pháp bureau (desk, office)
11. Champagne – từ gốc tiếng Pháp champagne
12. Chauffeur – từ gốc tiếng Pháp chauffeur
13. Chic – từ gốc tiếng Pháp chic (elegant)
14. Cliché – từ gốc tiếng Pháp cliché
15. Cul-de-sac – từ gốc tiếng Pháp cul-de-sac (bottom of the bag/sack)
16. Déjà vu – từ gốc tiếng Pháps déjà (already) và vu (đã thấy)
17. Delegate – từ gốc tiếng Pháp delegat
18. Eau de toilette – từ gốc tiếng Pháp eau de toilette
19. Elite – từ gốc tiếng Pháp elit (chosen)
20. Energy – từ gốc tiếng Pháp énergie
21. Facade – từ gốc tiếng Pháp façade
22. Faux-pas – từ gốc tiếng Pháp faux pas
23. Fiancé – từ gốc tiếng Pháp fiancé
24. Gallery – từ gốc tiếng Pháp galerie
25. Gastronomy – từ gốc tiếng Pháp gastronomie
26. Gateau – từ gốc tiếng Pháp gâteau
27. Gazette – từ gốc tiếng Pháp gazette
28. Heritage – từ gốc tiếng Pháp eritage (héritage in tiếng Pháp hiện đại là)
29. Hotel – từ gốc tiếng Pháp hôtel
30. Identity – từ gốc tiếng Pháp identité
31. Illusion – từ gốc tiếng Pháp illusion
32. Irony – từ gốc tiếng Pháp ironie
33. Kilogram – từ gốc tiếng Pháp kilogramme
34. Lacrosse – từ gốc tiếng Pháp la crosse (the stick)
35. Laissez-faire – từ gốc tiếng Pháp laissez-faire (leave things to take their course)
36. Liaison – từ gốc tiếng Pháp liaison
37. Literature – từ gốc tiếng Pháp littérature
38. Machine – từ gốc tiếng Pháp machine
39. Magnificent – từ gốc tiếng Pháp magnificent
40. Massage – từ gốc tiếng Pháp massage
41. Menu – từ gốc tiếng Pháp menu
42. Metabolism – từ gốc tiếng Pháp métabolisme
43. Metro – từ gốc tiếng Pháp métro
44. Navy – từ gốc tiếng Pháp navie
45. Neutral – từ gốc tiếng Pháp neutral
46. Nocturnal – từ gốc tiếng Pháp nocturnal
47. Novel – từ gốc tiếng Pháp novel
48. Occasion – từ gốc tiếng Pháp occasion
49. Omelette – trứng ốp la, từ gốc tiếng Pháp omelette
50. Optimism – từ gốc tiếng Pháp optimisme
51. Premiere – từ gốc tiếng Pháp première
52. Purify – từ gốc tiếng Pháp purifier
53. Recipient – từ gốc tiếng Pháp récipient
54. Restaurant – từ gốc tiếng Pháp restaurant
55. Rich – từ gốc tiếng Pháp riche
56. Sabotage – từ gốc tiếng Pháp sabotage
57. Salad – từ gốc tiếng Pháp salade
58. Souvenir – từ gốc tiếng Pháp souvenir (memory)
59. Soufflé – từ gốc tiếng Pháp soufflé
60. Soup – từ gốc tiếng Pháp soupe
61. Technique – từ gốc tiếng Pháp technique
62. Television – từ gốc tiếng Pháp télévision
63. Tournament – từ gốc tiếng Pháp tournoiement
64. Uniform – từ gốc tiếng Pháp uniforme
65. Valid – từ gốc tiếng Pháp valide
66. Variety – từ gốc tiếng Pháp varieté
Từ khóa » Sự Vay Mượn Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Lend Và Borrow Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Phép Tịnh Tiến Sự Vay Mượn Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
VAY MƯỢN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - VnExpress
-
Ngạc Nhiên Với 12 Từ Tiếng Anh được Vay Mượn Từ Ngôn Ngữ Khác
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vay Mượn - StudyTiengAnh
-
Phân Biệt Borrow Và Lend Trong Tiếng Anh - Freetuts
-
6 Cách Diễn đạt Tiếng Anh Vay Mượn Từ Nước Ngoài Bạn Nên Biết
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'vay Mượn' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
[PDF] Một Số Vấn đề Chung Về Vay Mượn Từ Vựng Và Khái Quát Về
-
Từ Mượn Là Gì? Cách Nhận Biết Từ Mượn? Ví Dụ Về Từ Mượn?
-
Mượn Tiếng Anh Là Gì
-
TỪ MƯỢN TRONG TIẾNG TRUNG
-
Từ Mượn Trong Tiếng Việt - Wikipedia