통사론 Cú Pháp Học Tiếng Hàn - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Đang tải... (xem toàn văn)
XEM THÊM TẢI XUỐNG 2Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1 / 24 trang TẢI XUỐNG 2THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 24 |
Dung lượng | 774,21 KB |
Nội dung
Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên. Có hai hệ thống cú pháp chính là VO (động từtân ngữ) và OV (tân ngữ – động từ). Trong các hệ thống này lại có các tiểu hệ thống liên quan đến vị trí của chủ ngữ. Tiếng Việt thuộc loại SVO. Thuật ngữ “cú pháp” còn được sử dụng trong logic học và các ngành ngôn ngữ nhân tạo như ngôn ngữ máy tính.
통사론 목록 정의 1.1 문법적 문장의 수 1.2 문법 능력 1.3 문법성분과 문장구조 1.3.1 문장의 구조 1.3.2 문장 성분 1.3.3 문장의 짜임 1.3.4 문장 성분의 성격 1.3.5 문장 성분의 성립 1.3.6 문장 성분(상세함) 1.4 한국어 통사론의 구성 C 선택과 S 선택 (CHO VD VÀ PHÂN TÍCH) 10 통사적 어휘의미론 구구조규칙 12 의미론: 정의 13 의미 합성과 문장의 진리 조건 13 단어와 의미 14 중의성과 애매성 15 화용론 맥락에서 가리킴 16 대화의 격률과 함축 17 전제와 함의 18 정보구조: 화제와 초점 20 통사론 정의 법칙이 결합된 규칙들을 연구한 어휘, 그룹 그리고 자연 언어의 문장들에서 의미 있는 구성들로 연구한다 두 가지 주요 구문인 VO(동사동사)와 OV(동사어 – 동사)가 있다 이들 시스템에는 주제의 위치와 관련된 하위 시스템이 있다 베트남어는 SVO 타입이에요 "법적"이라는 용어는 컴퓨터 언어와 같은 논리학 및 인공 언어 분야에서도 사용된다 Cú pháp học nghiên cứu quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành kết cấu biểu đạt nghĩa câu ngơn ngữ tự nhiên Có hai hệ thống cú pháp VO (động từ-tân ngữ) OV (tân ngữ – động từ) Trong hệ thống lại có tiểu hệ thống liên quan đến vị trí chủ ngữ Tiếng Việt thuộc loại SVO Thuật ngữ “cú pháp” sử dụng logic học ngành ngôn ngữ nhân tạo ngôn ngữ máy tính I CẤU TRÚC CÂU Trật tự câu văn tiếng Hàn nào? - Trong câu văn tiếng Hàn chủ ngữ phải đứng trước vị ngữ ( vị ngữ thành phần biểu thị nội dung cần thuyết minh cho chủ thể nói đến ) Cũng giống cấu trúc câu tiếng Anh, tiếng Nhật tiếng Trung Ví dụ: Chủ ngữ Vị ngữ 학교에 다니다 나무가 심다 - Đó cấu trúc câu Còn câu có thêm thành phần khác bổ ngữ tiếng Hàn bổ ngữ nằm phía sau chủ ngữ trước vị ngữ Không giống với cấu trúc câu tiếng Anh tiếng Trung giống với cấu trúc câu tiếng Nhật Ví dụ: Chủ ngữ Bổ ngữ Vị ngữ 그 학생은 편지를 쓴다 ( Học sinh viết thư) 그녀는 선물을 산다 ( Cơ mua quà ) Đặc trưng thứ tự từ tiếng Hàn gì? - Trong tiếng Hàn thơng thường từ bổ nghĩa nằm phía sau từ bổ nghĩa cho nó, tức danh từ nhắc đến nằm phía sau từ bổ nghĩa cho Ví dụ : Phần bổ nghĩa N 새 학생 ( Học sinh mới) 내가 사랑하는 여자 ( Cô gái mà yêu) 제 친구 집 ( Nhà bạn tôi) - Trong tiếng Hàn trạng từ bổ nghĩa cho động từ phó từ bổ nghĩa cho tính từ nằm trước động từ tính từ Ví dụ : Chủ ngữ Trạng từ/ phó từ Động từ/ Tính từ 그 여자는 천천히 걷는다 ( Cơ gái từ từ ) 그 꽃은 무척 아름답다 (Bơng hoa đẹp ) 그는 매우 빠르게 뛰는다 ( Cậu chạy nhanh) - Trong tiếng Hàn khác với tiếng Việt xuất thêm trợ từ Và trợ từ nằm sau danh từ, số từ, đại từ, trạng từ, sau trợ từ khác Trợ từ đóng vai trị thể quan hệ ngữ pháp thành phần ngữ pháp câu với từ mà gắn vào Và câu văn trợ từ cịn hỗ trợ ý nghĩa cho danh từ , số từ, đại từ mà gắn vào Nó xác định cho ta thấy rõ danh từ, số từ đại từ làm chức chủ ngữ, tân ngữ hay bổ ngữ câu Ví dụ: Chủ ngữ Nơi chốn Bổ ngữ Động từ 절수는 길에서 영희를 만납니다 (Choul su gặp Young Hae đường) 학생은 교실에서 숙제를 합니다 (Học sinh làm tập lớp học ) 우리는 집에서 점심을 먹습니다 (Chúng ăn trưa nhà) - Và tiếng Hàn có thêm động từ bổ trợ động từ bổ trợ nằm sau động từ cần bổ trợ Ví dụ: Chủ ngữ Bổ ngữ Động từ Động từ bổ trợ 저는 물을 열어 보았어요 ( Tôi thử mở cửa ) 숙제를 도와 주셔서 감사합니다 ( Vì giúp đỡ tập cho nên cảm ơn) Thứ tự câu văn tiếng Hàn có cố định khơng? - Trong câu văn tiếng Hàn xuất trợ từ đứng sau danh từ mà xác định vai trị danh từ câu nên đơi thứ tự không thiết phải theo cách cố định Tuy nhiên động từ tính từ câu tiếng Hàn nằm cuối câu, kết thúc câu văn Ví dụ: 제 친구가 한국어를 좋아합니다 (Bạn tơi thích tiếng Hàn.) Trong câu ta thấy “ Bạn – 제 친구” làm chủ ngữ câu, “Tiếng Hàn 한국어” làm bổ ngữ động từ “ Thích - 좋아하다” Và ta đổi chỗ chủ ngữ bổ ngữ câu động từ phải ln nằm cuối câu Tương tự vài ví dụ sau: • 준호가 신문을 읽습니다 신문을 준호가 읽습니다 • 우리는 숙제를 합니다 숙제를 우리가 합니다 Cấu hình tiếng Hàn: - Chủ ngữ 가/이 Vị ngữ 는/은 Ví dụ : 내 애인 이 예 쁩 니 다 ( Người yêu đẹp.) 날 씨 가 좋습 니 다 (Thời tiết đẹp.) - Chủ ngữ 가/이 Tân ngữ 를/을 Động từ 는/은 Chú ý: Chúng ta dùng 가,는 từ làm chủ ngữ khơng có patxim dùng 은/이 từ làm chủ ngữ có patxim dùng 를 từ làm tân ngữ khơng có patxim dùng 을 từ làm tân ngữ có patxim Ví dụ: 저 는 친구를 만납니다 (Tơi gặp bạn.) 그는 장미꼿을 좋아합니다 (Anh thích hoa hồng.) 1.1 문법적 문장의 수 수형도 수형도의 의의 통사론의 도표 수형도의 예: 제일 웟부분을 각 구성성분을 마디 이마디들은 서로 나뭇가지 형성 맨 마지막의 마디를 끝마디 뿌리와 끝마디 사이에 있는 부분 중간마디라 함 뿌리마디 CP 중간마디 TP,C 끝마디 DP,T,T’,VP,V 수형도의 구성요소 - 수형도의 특징: 계층관계, 관할관계,단어의 어순을 나타내는 선행관계 나타냄 예를들: [CP [TP [DP 내가 ] [T' [VP [DP 밥을 ] [V 먹- ] ] [T -었 ] ] ] [C -다 ] ] 문법 능력 1.2 머릿속에 내재해 있는 문법 지식을 바탕으로 실제 언어생활에 적 용하여, 언어에 대해 이해하고 이를 바탕으로 언어를 정확하고 효율적으로 사용하는 능력 문법 능력은 종합적으로 발현되지만 편의상 언어 단위로 나누면 음운 능력, 단어 능력, 문장 능력, 담화 능력 등이 된다 Dựa kiến thức ngữ pháp đầu, bạn áp dụng vào đời sống ngôn ngữ thực tế để hiểu ngôn ngữ sử dụng cách xác hiệu khả sử dụng ngữ pháp hợp lí Khả ngữ pháp thể cách toàn diện, Khi chia thành đơn vị ngôn ngữ, khả ngữ âm, khả dùng từ, khả đặt câu,… 1.3 문법성분과 문장구조 1.3.1 문장의 구조 - 홑문장 : 한 문장 안에서 주어와 서술어의 관계가 한 번만 이루어진 문장 - 겹문장 : 주어와 서술어의 관계가 한 번 이상 이루어진 문장 Câu đơn: Là câu quan hệ chủ ngữ vị ngữ thực lần câu Câu kép: Là câu quan hệ chủ ngữ vị ngữ thực nhiều lần 문장의 기본 구조 - 주어 + 서술어 - 주어 + 목적어 + 서술어 - 주어 + 보어 + 서술어 1.3.2 문장 성분 (1) 뜻 : 문장을 이루는 각 요소 (2) 종류 ① 주성분( thành phần chính): thành phần thiết yếu để tạo thành câu ∙ 주어(chủ ngữ): đối tượng mà bạn muốn giải thích câu (누가/무엇이) ∙ 서술어(vị ngữ) :mô tả đối tượng (무엇이다 어떠하다, 어찌하다.) ∙ 목적어(tân ngữ): đối tượng hành động biểu thị vị ngữ (누구를/무엇을) ∙ 보어(bổ ngữ): ‘되다/아니다’dùng để bổ sung cho vị ngữ ② 부속 성분( thành phần phụ): thành phần cấu tạo chi tiết thành phần ∙ 관형어(tính từ): ∙ Tính từ: tơ điểm cho vật phía trước từ đồ vật, chẳng hạn vật người (어떠한/무엇의) ∙ 부사어(trạng từ): ∙ cấu tạo vị ngữ, trạng từ khác, tính từ tồn câu để giải thích ý nghĩa chúng chi tiết (어떻게/어찌) ③ 독립 성분( thành phần độc lập): Là thành phần sử dụng độc lập mà khơng có quan hệ trực tiếp với thành phần khác câu ∙ 독립어( ngôn ngữ độc lập) : 부름, 감탄, 응답 등 1.3.3 문장의 짜임 (1) 주어부(phần chủ ngữ) chủ ngữ hành động câu, bao gồm chủ ngữ thành phần bổ nghĩa cho chủ ngữ ① Được cấu tạo với chủ ngữ - 나는 학생이다 ② Bao gồm chủ ngữ bổ ngữ - 귀여운 아기가 웃는다 (2) 서술부( phần vị ngữ) Đây phần giải thích chủ thể (chủ thể) hành động, bao gồm vị ngữ thành phần kèm (tân ngữ, bổ ngữ ) ① Được cấu tạo từ vị ngữ - 나는 학생이다 ② Bao gồm vị ngữ bổ ngữ - 아기가 방긋 웃는다 1.3.4 문장 성분의 성격 ① Vị ngữ đóng vai trị quan trọng việc cấu tạo câu ② Khi câu thực sử dụng, thành phần câu bị lược bỏ ③ Các thành phần câu thể cấu trúc thứ bậc theo quan hệ kết nối chúng 1.3.5 문장 성분의 성립 (1) khung câu thành phần câu ① Khung câu: Các câu tiếng Hàn chia theo tính chất vị ngữ ㉠”무엇이 어찌한다”- Vị ngữ động từ 예) 순이가 운다 ㉡ '무엇이 어떠하다'- vị ngữ tính từ 예) 하늘이 푸르다 ㉢ '무엇이 무엇이다' – vị ngữ tính từ + trợ từ 예) 철수가 학생이다 ② Thành phần câu: quan hệ từ với từ từ khác Tức yếu tố tạo nên câu ○ Thành phần chính: thành phần thiết yếu tạo nên khung câu ㉠ Chủ ngữ: Một từ tương ứng với ‘무엇이” ㉡ Vị ngữ: Một từ tương ứng với 'nó nào, nào, gì' ㉢ Tân ngữ: Một từ tương ứng với “무엇을, 누구를” ㉣Bổ ngữ: Một từ tương ứng với “무어가” ○ Thành phần phụ: Thành phần cấu tạo nội dung thành phần ㉠ Tính từ: Một từ thay đổi ngơn ngữ thể ㉡ Trạng từ: Là từ xác định động từ ○ Thành phần độc lập: Là thành phần tách khỏi câu khơng có quan hệ trực tiếp với thành phần thành phần phụ ㉠ Từ độc lập: Là từ khơng có quan hệ trực tiếp với thành phần câu ① Chủ ngữ: Chủ ngữ phận chủ ngữ thành phần kèm 예) 우체국이 / 학교에서 가깝다 철희는 / 그림을 잘 그린다 저 붉은 건물이 / 학교다 ② Vị ngữ: vị ngữ thành phần kèm nó, bổ ngữ phận bổ sung 예) 철수가 / 새 동화책을 읽고 있다 그가 노벨상을 타게 됐다는 것이 / 밝혀졌다 1.3.6 문장 성분 (상세설명) (1) Chủ ngữ: Nó thể chủ ngữ câu có mối quan hệ “무엇이, 누가” vị ngữ ① Hình thành chủ ngữ: tính từ + trợ từ ② Chủ ngữ nên lược bỏ so với vị ngữ (đặc biệt cách nói thơng tục) ③ Chủ ngữ ảnh hưởng đến thành phần khác 예) 할아버지께서는 시조를 잘 읊으시었다 저 사람은 너무 자기만 아껴 10 ④ '에서'를 Để sử dụng danh từ định, gắn với danh từ vơ danh có nghĩa 예) 학교에서, *3 학년 학생들에서 (2) Vị ngữ: Là từ chủ ngữ ① Hình thức vị ngữ: Nó thiết lập hình thức cuối động từ, tính từ vị ngữ động từ (cụm danh từ mệnh đề danh từ) + vị ngữ 예) 철수는 학생이다 (3) Tân ngữ: Nếu '/을,를/' thêm vào, coi đối tượng vơ điều kiện 예) 너 어디에 가니? => 너 어디를 가니? 순이가 철수를 손을 잡아끈다 (둘째 번 목적어가 첫째 목적어의 한 부분임.) (4) Bổ ngữ: Một từ bổ sung câu chưa hồn chỉnh để trở thành câu hồn chỉnh Một thành phần bắt buộc trước vị ngữ hai chữ '되다, 아니다' (Nó có cấu trúc 'chủ ngữ + phần bổ sung + vị ngữ'.) 예) 물이 얼음이 되다.('무엇이') 나는 바보가 아니다.('누가') (체언 + 보격조사) 지금은 말할 때가 아니다 (명사구 + 보격조사) 너는 감기가 든 것이 아니다 (명사절 + 보격조사) 11 Tính từ: sử dụng động từ bổ ngữ mơ tả nhiều Tuy (5) nhiên, khác với động từ chỗ khơng thể sử dụng mệnh lệnh mệnh đề phụ 예) 빨간 장미를 ⇒ 장미가 빨갛다 (주어의 예) 지은 시가 ⇒ 시를 지었다 (목적어의 예) (6) Trạng từ hay cịn gọi phó từ từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay trạng từ khác.Trạng từ có ý nghĩa bổ sung nghĩa cho câu chia làm loại Vd: 어제 , 오늘 , 지금, 이제, 요새, 요즘, 이미, 벌써, 모레, 다음, 지난 그는 지금 한국어를 공부하고 있다 C 선택과 S 선택 Trong tiếng Hàn, có bốn loại câu phân chia sau: Cấu trúc Ví dụ Loại Chủ ngữ + Vị ngữ (Danh 그것이 의자이다 từ + 이다) Đó ghế Phân loại Nghĩa: 이다 – 히엔이 학생이다 Hiền học sinh Loại Chủ ngữ + Vị ngữ (Tính từ) 얼굴이 예쁘다 Gương mặt đẹp 성격이 좋다 Tính cách tốt 12 Loại Chủ ngữ + Vị ngữ (Nội động 학생이 공부한다 từ) Học sinh học tập 버스가 달린다 Xe bus chạy Loại Chủ ngữ + Tân ngữ + Vị 동생이 잡지를 본다 ngữ (Ngoại động từ) Em xem tập chí 언니가 밥을 먹는다 Chị ăn cơm Ngoài cấu trúc câu tiếng Hàn trên, có thêm số thành phần bổ nghĩa gồm định ngữ trạng ngữ cho câu Nói đơn giản có thêm trạng ngữ thời gian, nơi chốn vào câu Hoặc thêm phó từ trước tính từ động từ cho câu thêm hay Ví dụ cho bạn dễ hiểu Thay nói 날씨가 춥다 – Thời tiết lạnh thêm chữ 매우 vào câu 날씨가 매우 춥다-Thời tiết lạnh Hoặc câu 저는 일어난다 – Tơi thức dậy bạn thêm thời gian vào Câu trở thành 저는 시에 일어난다 – Tôi thức dậy lúc Cấu trúc câu ghép Cấu trúc câu sử dụng muốn liên kết hai câu, hai mệnh đề lại với Và sử dụng từ liên kết : “고, 며 – và”, 면 – nếu”, vv Và nhiều từ liên kết khác mà học sau mục ngữ pháp tiếng Hàn Ví dụ cho dễ hiểu nhen nhà Chẳng hạn câu 13 Tôi gặp bạn trai nói chuyện – 남자친구를 만나고 이야기한다 1.4 한국어 통사론의 구성 Quy tắc đọc: A S (kết hợp) bao gồm NP (cụm danh từ) theo sau VP (cụm động tư) Quy tắc thứ hai viết: Một cụm danh từ bao gồm Det (người xác định) theo sau N (danh từ) Quy tắc thứ ba có nghĩa N (danh từ) đặt trước AP tùy chọn (cụm tính từ) theo sau PP tùy chọn (cụm giới từ) Dấu ngoặc tròn cho biết thành phần tùy chọn Bắt đầu với ký hiệu câu S, áp dụng liên tiếp quy tắc cấu trúc cụm từ, cuối áp dụng quy tắc thay để thay từ thực tế cho ký hiệu trừu tượng, tạo nhiều câu tiếng Anh thích hợp (hoặc ngơn ngữ mà quy tắc định) Nếu quy tắc đúng, câu tạo theo cách phải ngữ pháp (về mặt cú pháp) xác Người ta mong đợi quy tắc tạo cú pháp xác mặt ngữ nghĩa câu vơ nghĩa, chẳng hạn ví dụ tiếng sau: (예) ○ 당신은 미지의 땅에서 떨리는 마음으로 기다립니다 ○ 당신은 ○ 미지의 땅에서 떨리는 마음으로 기다립니다 14 ○ 미지의 땅에서 ○ 미지의 ○ 떨리는 마음으로 기다립니다 ○ 땅에서 ○ 떨리는 마음으로 ○ 기다립니다 10 떨리는 ○ 11 마음으로 ○ ví dụ phân tích thành phần trực tiếp (2) theo hình thức độc lập Nó tương ứng với ① ③, ④, ⑤ ⑧ có loại từ ngữ cụm từ Nghiên cứu xem từ câu kết hợp với để tạo thành câu lớn ví dụ, danh sách từ (4), hai từ kết hợp để tạo thành cụm từ Nếu nhìn vào trường hợp, giống (5) 의미론 1)의미론(semantics)의 개념: 의미론은 언어의 의미를 연구하는 학문분야 이는 소리(sound)를 다루는 음성학 및 음운론이 있고, 소리가 체계적인 어휘를 구성하여 구체적인 문장의 형태로 모양을 갖추게 될 때, 문장의 구조에 대해 논하는 통사론이 있다 그리고 소리가 적형(wellformed) 구조를 갖게 될 때 의미를 전달하는 도구의 역할을 하게 되는데, 이 때 의미를 해석하는 일과 관련된 문법의 부위를 의미론이라 한다 Khái niệm ngữ nghĩa học: Ngữ nghĩa học ngành học nghiên cứu ý nghĩa ngơn ngữ Có ngữ âm âm vị học liên quan đến âm thanh, có lý thuyết cú pháp thảo luận cấu trúc câu âm định hình thành câu cụ thể cách cấu thành hệ thống từ vựng Và âm có cấu trúc hình thành tốt, đóng vai trị cơng cụ để truyền đạt ý nghĩa lúc này, phần ngữ pháp liên quan đến việc giải thích nghĩa gọi ngữ nghĩa 15 2)의미론의 목적: 의미론의 목적은 인간 의사소통의 신비를 밝히는 데 기여하는 것이다 인간 의사소통의 과정에는 반드시 의미가 개입된다 우리는 이러한 의미의 이해를 통해서 의사소통의 비밀을 밝히려고 하는 것이다 또한 그것은 정신 활동의 신비를 밝히는 것에도 이어진다 철학자나 심리학자들은 사고과정, 인식작용, 개념화와 같은 정신활동을 언어의 연구를 통해서 풀어보려고 했다 대표적으로 소쉬르는 심리학자이면서 언어학자기에 그 예가 될 수 있다고 하겠다 Mục đích ngữ nghĩa: Mục đích ngữ nghĩa góp phần làm sáng tỏ câu khó hiểu giao tiếp người Nghĩa tham gia vào trình giao tiếp người họ cố gắng tiết lộ bí mật giao tiếp thơng qua hiểu biết ý nghĩa Nó dẫn đến việc làm sáng tỏ bí ẩn hoạt động tinh thần Các nhà triết học tâm lý học cố gắng giải hoạt động tinh thần trình suy nghĩ, trình nhận thức hình thành khái niệm thơng qua việc nghiên cứu ngơn ngữ Như ví dụ tiêu biểu, Saussure nhà tâm lý học nhà ngôn ngữ học (3) 의미론의 층위: 의미론은 어휘, 문장, 발화의 의미나 전달가치를 규명함 의미에 대한 관심은 철학자들을 중심으로 수 천 년 동안 지속되어 왔는데, 그 흐름을 보이면 아래와 같다 Các cấp độ ngữ nghĩa: Ngữ nghĩa xác định ý nghĩa giá trị truyền tải từ vựng, câu cách nói Mối quan tâm đến ý nghĩa trì hàng ngàn năm 단어와 의미 Từ vựng tập hợp từ từ nội dung danh từ, động từ, tính từ trạng từ Sau đây, nghĩa từ vựng giải thích thơng qua loạt từ đồng âm, từ đa nghĩa nghĩa 16 2.1 từ đồng âm từ đa nghĩa Ngay chúng có hình thức, hai nhiều tách biệt Nó từ từ Cái gọi 동음이의어’와 ‘다의어 Tuy nhiên, theo định nghĩa, hai khác biệt rõ ràng Như hiển thị câu đề cập đến hai nhiều từ khác có hình thức giống nghĩa Nói cách khác, 다의어’ ‘là từ có hai nhiều nghĩa có liên quan với 예를 들어, ‘쓰다’의 경우 글씨를 쓰다 모자를 쓰다 약이 쓰다’의 ‘쓰다’는 별개의 단 어인 동음이의어인 반면, 누명을 쓰다’의 ‘쓰다’는 상호 관 -Nó từ đa hình tạo thành từ nghĩa liên quan Ý nghĩa từ khác tùy theo thời kỳ thay đổi suốt dọc theo q trình lịch sử Có nhiều từ ngữ mà nghĩa gốc bị mất, thay vào cách dùng phổ biến thời kỳ Từ đơn vị sẵn có ngơn ngữ Từ đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, dùng để cấu thành nên câu Từ làm tên gọi vật (danh từ), hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ) Từ cơng cụ biểu thị khái niệm người thực 17 3.중의성과 애매성 중의성이란 하나의 단어나 문장이 둘 이상의 의미로 해석되는 것을 가리 키며, 중의성을 띤 문장을 ‘중의문’이라고 한다 Tính mơ hồ đề cập đến việc giải thích từ câu có hai nghĩa trở lên câu có khơng rõ ràng gọi 'câu nhiều nghĩa' hồ câu có cách biểu cấp độ ngôn ngữ lại có hai cách biểu ngơn ngữ cấp độ ngôn ngữ khác Không ý cách viết tới câu biểu hai, ba cách, nhiều vơ tình tạo câu mơ hồ tai hại, phản lại ý ᄀ 영수가 보고 싶은 친구들이 많다 ᄂ 영수는 철수와 창수를 때렸다 Đầu tiên, xung quanh theo phạm vi chủ thể đối tượng (ᄀ) có hai nghĩa: “Youngsu muốn gặp nhiều bạn” “Tơi có nhiều bạn muốn gặp Youngsu.” (ᄂ) có nghĩa “Youngsu Cheolsu đánh Changsu.” Nó mơ hồ chỗ có hai nghĩa: "Youngsu đánh Cheolsu Changsu." Trong ngơn ngữ tiếng anh Các ví dụ mơ hồ từ vựng có khắp nơi Trong thực tế, từ có nhiều nghĩa “Note” “một âm âm nhạc” (nốt) “một ghi viết tay ngắn” (ghi chú) “Lie” “một tuyên bố mà bạn biết không thật” (nói dối) hay “đặt thể vị trí phẳng” (nằm) Bản thân từ “mơ hồ” (ambiguity) có nhiều nghĩa Nó có nghĩa khơng chắn muốn nói, ý định thể nhiều ý nghĩa lúc, thể hai nghĩa hai nghĩa biểu đạt, Sự mơ hồ có xu hướng tăng với tần suất sử dụng 화용론 18 Có nhiều định nghĩa ngữ dụng học đưa chia sẻ từ nhiều học giả khác nhau, theo Karen Leigh (2018) ngôn ngữ ngữ dụng kĩ ngôn ngữ xã hội sử dụng tương tác với Bao gồm nói ra, cách biểu đạt lời nói, cử nói (tương tác mắt, cử khn mặt, ngôn ngữ thể) phản ứng mực tình giao tiếp cụ thể) ảnh Theo đó, ngữ dụng học hiểu lĩnh vực nghiên cứu rộng không thân lời nói – cơng cụ cần thiết giao tiếp – mà cử chỉ, hành động cảm xúc biểu lộ không lời giúp người nói biểu lộ ý chí, cảm xúc suy nghĩ vấn đề định Theo Morris – người đưa định nghĩa cho khái niệm pragmatics – Ngữ dụng học nghiên cứu mối qua quan hệ ngôn ngữ ngữ cảnh tạo nên cấu trúc ngơn ngữ Rõ ràng khái niệm ngữ dụng học ngày cụ thể chi tiết đưa giải thích xác nhân tố cấu thành nên ‘context’ (ngữ cảnh lời nói) bao gồm nhân tố kĩ giao tiếp điều chỉnh cảm xúc người nói phù hợp với hồn cảnh 1.맥락에서 가리킴 Ứng dụng Pragmatics giao tiếp thông thường Do ngữ dụng học u cầu người nói người nghe tính đến yếu tố hỗ trợ giao tiếp (biểu cảm khuôn mặt, ngơn ngữ thể, giọng nói, cử chỉ,…), lĩnh vực nghiên cứu có nhiều ứng dụng hữu ích việc hỗ trợ mục đích giao tiếp xã hội Một số ứng dụng ngữ dụng học kể đến như: Giúp người nói sử dụng ngơn ngữ với mục đích khác Ngữ dụng học giúp người sử dụng ngôn ngữ với câu từ đa dạng đáp ứng mục đích khác giao tiếp 에를들어 19 • “커피 한잔 할게요”: tơi lấy cốc cà phê Câu sử dụng với mục đích thơng báo cho người nghe dự định mình, mang ý nghĩa chắn • “커피 한 잔줘요”:đưa cốc cà phê Câu sử dụng với ý nghĩa yêu cầu người nghe làm theo lời người nói • “커피 한 잔 주세요 làm ơn cho cốc cà phê Câu mang hàm ý người nghe làm theo lời người nói nhẹ nhàng hơn, thể người nói khiêm tốn lịch giao tiếp • “커피 한잔 드릴게요”: lấy cho bạn cốc cà phê Đây khơng cịn câu mang ý nghĩa thơng báo mà cịn mang nghĩa hứa hẹn người nói đến người nghe Giúp người nói thay đổi ngơn ngữ theo ngữ cảnh theo đối tượng người nghe Tùy theo tình giao tiếp định, người nói buộc phải thay đổi cách biểu đạt cách thay đổi xưng hô, thêm bớt thông tin cách phù hợp Dựa vào đối tượng người nghe khác nhau, người nói phải điều chỉnh ngôn từ biểu đạt cách hợp lý Một ví dụ cách người nói thay đổi câu từ với mục đích truyền đạt nội dung (một lời xin lỗi) hai đối tượng khác nhau: Trong vai trò người mẹ muốn xin lỗi hiểu lầm chúng: 미안해, 혼낼 의도은 없었어 Trong vai trò nhân viên cửa hàng muốn xin lỗi khách hàng xảy vấn đề khiến khách hàng không hài lòng nhận trách nhiệm đồng thời đề xuất cách giải quyết: 우리는 이 문제에 대해 매우 죄송합니다 제가 제 상사와 상의해서 당신을 위해 해결 방법을 찾을게요 20 (Chúng xin lỗi vấn đề Tơi nói chuyện với giám sát để tìm cách giải cho bạn) 전제와 함의 (Tiền đề hàm ý) (1) Bài tốn trước mà cịn làm được, hồ Ai hiểu ý câu muốn nói: (2) Bài tốn định làm Nhưng ý khơng nói trực tiếp Người nghe phải phân tích, suy mà tự hiểu lấy Nói cách khác, hàm ngơn (cụ thể hơn, hàm ý) câu* Người nghe suy mà hiểu sau: Có biết “bài dễ hơn” suy “bài định làm được” Mà “bài dễ hơn” điều khơng cần nói biết Nói cách khác, tiền giả định, điều coi biết rồi, bất tất phải nói Chúng ta so sánh hai câu sau đây: (3) Bốn người khiêng hịm khơng nổi, hồ hai người (4) Bốn người nhà rộng chán, hồ hai người Người nghe suy mà hiểu sau: Ở hai câu (3) (4), tiền giả định có khác nhau, nội dung quan hệ so sánh hai trường hợp, “hai người” “bốn người”; bốn người khơng đủ 21 sức (để khiêng hịm), hai người lại không đủ sức bằng; bốn người (so với nhà), hai người lại Chính từ cịn (hoặc từ cũng) đoạn câu tạo khả có tiền giả định So sánh câu (1) với: (5) Bài tốn trước mà cịn làm được, Câu chưa trọn vẹn, cần nói đến thấy có tiền giả định “bài dễ hơn” Trên sở tiền giả định đó, hồ cho phép suy hàm ý, chỗ khác hồ với thì, làm cho câu (5) câu khơng trọn vẹn, câu (1) câu hồn tồn bình thường Có thể khái quát sau: Câu có hồ kiểu câu: x A (hoặc x A), hồ y Kiểu câu có: - Tiền giả định: y x (nói mặt điều kiện để A) - Hàm ý: y định A Sở dĩ có tiền giả định hàm ý từ (hoặc cũng) hồ Tiền giả định cụ thể hàm ý cụ thể tuỳ thuộc câu, không thuộc nội dung nghĩa (cũng) hồ Nhưng mặt khác, chức ngữ nghĩa cịn/cũng hồ là, thực hoá tiền giả định (còn/cũng), sở tiền giả định tạo hàm ý (huống hồ) Cho nên lại nói cấu trúc ngữ nghĩa cịn/cũng hồ gồm có, gồm có tiền giả định tiềm tàng hàm ý tiềm tàng, tiền giả định hàm ý tiềm tàng thực hoá câu Kiểu câu x cịn/cũng A, hồ y có hàm ý kết luận rút gọn (y định A) suy diễn rút gọn (x A, mà y x mặt điều kiện để A), suy diễn có tiền đề (y x) có dạng tiền giả định nội dung (hơn x) 정보구조: 화제와 초점 (Chủ đề trọng tâm) 22 Chủ đề, định nghĩa cân nhắc thực dụng, khái niệm khác biệt với chủ đề ngữ pháp, định nghĩa theo cú pháp Trong câu cho, chúng giống nhau, chúng khơng thiết phải giống Ví dụ, câu "그 어린 소녀는 개가 그녀를 물었다.", chủ ngữ "개" chủ ngữ "어린 소녀" Chủ đề chủ đề khái niệm khác biệt với đặc vụ (hoặc tác nhân) - "người làm", định nghĩa theo ngữ nghĩa Ví dụ, mệnh đề tiếng Anh với động từ giọng bị động, chủ đề thường chủ ngữ, đại từ bị bỏ qua theo sau giới từ Ví dụ, câu "소녀는 개에게 물렸다", "어린 소녀" chủ ngữ chủ đề, "개" tác nhân Trong số ngôn ngữ, thứ tự từ tượng cú pháp xác định phần lớn cấu trúc chủ đề - bình luận (테마 – 반복) Những ngơn ngữ gọi ngôn ngữ bật theo chủ đề Tiếng Hàn tiếng Nhật thường lấy làm ví dụ điều Tiêu điểm danh mục ngữ pháp xác định phần câu đóng góp thơng tin mới, khơng dẫn xuất trái ngược Tiêu điểm có liên quan đến cấu trúc thông tin Trọng tâm mâu thuẫn đặc biệt đề cập đến việc mã hóa thơng tin trái với tiền giả định người đối thoại Mô hình 주제 – 코멘트 phân biệt chủ đề (테마) nói chủ đề (bình luận, lời nói hay trọng tâm) Tài liệu tham khảo 23 https://123docz.net/document/6542979-ngu-dung-hoc-trong-tieng-han.htm https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%E1%BB%AF_d%E1%BB%A5ng_h%E1%B B%8Dc http://www.kmooc.kr/assets/courseware/4ec46ac81e65c2431ebec4fad8e805a0/ assetv1:SNUk+CORE.SNU041.040k+2016+type@asset+block/_%EA%B0%95%E C%9D%98%EA%B5%90%EC%95%88_%EC%96%B8%EC%96%B4_06%E C%A3%BC_01_02_03_04%EC%B0%A8%EC%8B%9C.pdf https://ko.wikipedia.org/wiki/%ED%99%94%EC%9A%A9%EB%A1%A0 http://ocw.sogang.ac.kr/rfile/2017/Introduction%20to%20Chinese%20Languag e/%EC%A0%9C9%EA%B0%95%20%ED%99%94%EC%9A%A9%EB%A1 %A0%20%EB%AC%B8%EC%9E%A5%EC%9D%98%20%EC%9D%98%E B%AF%B8_20180104144853.pdf https://yyoon.tistory.com/57 http://www.kmooc.kr/assets/courseware/7d606b6f6f532b59b89f24530e77c6dd /assetv1:SNUk+CORE.SNU041.040k+2016+type@asset+block/_%EA%B0%95%E C%9D%98%EA%B5%90%EC%95%88_%EC%96%B8%EC%96%B4_05%E C%A3%BC_01_02_03_04%EC%B0%A8%EC%8B%9C.pdf https://s-space.snu.ac.kr/bitstream/10371/85671/1/6.%202239447.pdf https://ko.wikipedia.org/wiki/%ED%86%B5%EC%82%AC%EB%A1%A0 10 https://www.duhocchina.com/wiki/ko/%ED%86%B5%EC%82%AC%EB%A1 %A0 11 24 ... chủ ngữ Tiếng Việt thuộc loại SVO Thuật ngữ ? ?cú pháp? ?? sử dụng logic học ngành ngôn ngữ nhân tạo ngơn ngữ máy tính I CẤU TRÚC CÂU Trật tự câu văn tiếng Hàn nào? - Trong câu văn tiếng Hàn chủ ngữ... nghĩa học: Ngữ nghĩa học ngành học nghiên cứu ý nghĩa ngơn ngữ Có ngữ âm âm vị học liên quan đến âm thanh, có lý thuyết cú pháp thảo luận cấu trúc câu âm định hình thành câu cụ thể cách cấu thành... trúc câu Cịn câu có thêm thành phần khác bổ ngữ tiếng Hàn bổ ngữ nằm phía sau chủ ngữ trước vị ngữ Không giống với cấu trúc câu tiếng Anh tiếng Trung giống với cấu trúc câu tiếng Nhật Ví dụ: ChủNgày đăng: 22/08/2021, 21:11
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
- phương pháp học tiếng hàn
- phương pháp học tiếng hàn quốc
Từ khóa » Cú Pháp Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Cú Pháp Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Cấu Trúc Cú Pháp Trong Tiếng Hàn
-
Cú Pháp Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ A - Z Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
Top 14 Cú Pháp Tiếng Hàn
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Giỏi Tiếng Hàn - Cấu Trúc Cú Pháp (으)락 - Facebook
-
Cấu Tạo Câu Trong Tiếng Hàn Phần 1
-
Cấu Trúc Cú Pháp 고는 하다 | Blog Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Các Từ Loại Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn
-
Từ·điển Ngữ·pháp Tiếng Hàn - Nguyễn Tiến Hải
-
Cấu Trúc Cú Pháp [(으)ㄴ] 뒤에 - Nguyễn Tiến Hải
-
14 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Thường Dùng Hàng Ngày