CỦA CÁI GHẾ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CỦA CÁI GHẾ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch của cái ghếof the chaircủa ghếcủa chủ tịchcủa chaircủa chủ tọavề chiếc ghế

Ví dụ về việc sử dụng Của cái ghế trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mặt sau của cái ghế?”.Hands behind the back of the chair?”.Của cái ghế anh ngồi, và khi anh giơ ra.Of his chair, and when he held out.Mặt sau của cái ghế?”.The back of the seat.”.Búp bê tatooedbúp bê bị ràng buộc của cái ghế đượ….Doll tatooed doll tied of chair gets penetrated by….Lấy ra một hoặc hai chân của cái ghế và nó sẽ run rẩy, đúng không?!Take out one or two legs of the stool and it's going to be shaky, right?!Bàn tay phải của hắn đặtlơ đễnh trên chỗ gác tay của cái ghế hắn đang ngồi;His right hand lay negligently upon the arm of his chair;Ánh mắt của người đàn ông này thật thấu suốt, thật nghiêm khắc, đến nỗi chàng thanh niênkhốn khổ rùng mình, và buông đầu xuống lưng tựa của cái ghế.The glance of that man was so piercing, so stern, that the poor young fellow shuddered,and suffered his head to fall on the back of his chair.Tôi thì thích cái bóng của cái ghế đổ trên sàn.I just liked the shadow of the building on the ground.Có những sinh viên viết hơn10 trang trong một giờ để cố gắng chối bỏ sự tồn tại của cái ghế.Some students wrote over 30pages in one hour attempting to refute the existence of the chair.Và bắt đầu bay đến tay vịn của cái ghế nơi bạn, nhìn lên.And made its way to the arm of the chair where you, looking up.Trong" tư thế của cái ghế"( utkatasana) và trong" tư thế của con chó úp mặt"( adha mukha shvanasana) cần chú ý hướng lên trời( urdhva).In the"posture of the chair"(utkatasana) and in the"pose of the dog face down"(adha mukha shvanasana) attention should be directed upwards to the sky(urdhva).Như thể làm sushi vậy, cái thứ được tạo ra trong bàn tay Mil-tan chính là tình trạng thảm thương của cái ghế đã bị ép chặt lại.As if he's making sushi, the thing that is born withinMil-tan's hands is the pitiful state of the pipe chair that has been compressed.Nếu tôi nhận được hạnh phúc nhờ vào sự đẹp đẽ của cái ghế đó, vậy thì cái ghế trở thành quan trọng nhất đối với tôi và tôi phải bảo vệ nó chống lại những thứ khác.If I get happiness through the beauty of that chair, then the chair becomes all-important to me and I must guard it against others.Với độ cao của cái ghế, Tôi phải bò bằng tay và đầu gối chỉ để ngồi lên được, trong khi lo ngại rằng nó có thể đổ bất cứ lúc nào.Due to the standards of design heights of chairs, I have to crawl on my hands and knees just to get on top of it, whilst also being conscious that it might tip over at any stage.Trong đấu tranh này, hạnh phúc mà lúc trước tôi đãcảm thấy trong sự đẹp đẽ của cái ghế hoàn toàn bị quên bẵng, bị mất hút, và tôi bị bỏ lại cùng cái ghế.In this struggle, the happiness which I once felt in the beauty of the chair is utterly forgotten, lost, and I am left with the chair.Điều này cho thấy ý nghĩa khi người nào đó nói“ Tôi nhìn thấy cái ghế” thì đơn thuần là người đó đã sử dụng ánh sáng tán xạ bởi cái ghế để dựng nên một hình ảnh tinh thần haymột mô hình của cái ghế.This shows that what one means when one says“I see a chair” is merely that one has used the light scattered by the chair to build a mental image ormodel of the chair.Tuy thế, nhiều bậc cha mẹlại phóng đại lợi ích của cái ghế đến mức họ lặn lội đến tận đồn cảnh sát khu vực hay trạm cứu hoả để chúng được lắp đúng cách.Nevertheless, many parents so magnify the benefit of a car seat that they trek to the local police station or firehouse to have it installed just right.Nếu đứa trẻ học trực quan, giáo viên có thể cần phải giới thiệu đứa trẻ cái ghế của nó hoặcgiao cho một hình ảnh của cái ghế và chỉ bảo một cử chỉ cho trẻ ngồi xuống.If the child learns visually, the teacher may need to show the child his/her chair orhand them a picture of the chair and gesture for the child to sit down.Và rời khỏi cái ghế của tôi.And get out of my chair.Đây là cái ghế của thánh Peter!This is the chair of St. Peter's!Ghế của thầy là cái ghế này.One of my pieces was this chair.Suy nghĩ về cái ghế của mình.I think about my armchair.Suy nghĩ về cái ghế của mình.Think about your chair.Cái ghế của ông Karkaroff thì bỏ trống.Professor Karkaroff's chair was empty.Tớ muốn ngồi lên cái ghế của mình!I want to sit in my chair.Ta thích ngồi vào cái ghế của ngươi đó.I would love to sit in your chair.Con mèo của tôi ngủ dưới cái ghế bành.The cat sleeps under a chair.Cái ghế của tôi có thể trống rỗng;My chair can be empty; you can feel my absence.Như là với cái ghế của mình vậy".Like I wishmuốn I had my chaircái ghế back.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 3380, Thời gian: 0.0254

Từng chữ dịch

củagiới từbycủatính từowncủasof theto that ofcáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsghếdanh từseatchaircouchbenchstool cuacủa cải của họ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh của cái ghế English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ghế Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì