Cua Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- cua
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cua chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cua trong chữ Nôm và cách phát âm cua từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cua nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 5 chữ Nôm cho chữ "cua"蛄cô [蛄]
Unicode 蛄 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu1, gu3 (Pinyin); gu1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lâu cô 螻蛄: xem lâu 螻.(Danh) Huệ cô 蟪蛄: xem huệ 蟪.Dịch nghĩa Nôm là:cua, như "con cua; cua gái" (vhn) chem, như "chem chép (còn sò điệp)" (gdhn) cô, như "lạt cô (tôm)" (gdhn) linh, như "linh (ruồi vàng dốt trâu)" (gdhn)蛌 [蛌]
Unicode 蛌 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu3 (Pinyin); gu2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:cò (vhn) cua, như "con cua; cua gái" (gdhn)蠏 giải [蠏]
Unicode 蠏 , tổng nét 19, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: xie4, ru2 (Pinyin); haai5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con cua§ Cũng như giải 蟹.Dịch nghĩa Nôm là:giải, như "con giải (tên một loại rùa lớn)" (vhn) cua, như "con cua; cua gái" (gdhn)𧍆 [𧍆]
Unicode 𧍆 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).
Dịch nghĩa Nôm là: cua, như "con cua; cua gái" (vhn)𧍏[𧍏]
Unicode 𧍏 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).
Dịch nghĩa Nôm là: cua, như "con cua; cua gái" (vhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cua chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 蛄 cô [蛄] Unicode 蛄 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu1, gu3 (Pinyin); gu1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 蛄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lâu cô 螻蛄: xem lâu 螻.(Danh) Huệ cô 蟪蛄: xem huệ 蟪.Dịch nghĩa Nôm là: cua, như con cua; cua gái (vhn)chem, như chem chép (còn sò điệp) (gdhn)cô, như lạt cô (tôm) (gdhn)linh, như linh (ruồi vàng dốt trâu) (gdhn)蛌 [蛌] Unicode 蛌 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: gu3 (Pinyin); gu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 蛌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cò (vhn)cua, như con cua; cua gái (gdhn)蠏 giải [蠏] Unicode 蠏 , tổng nét 19, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: xie4, ru2 (Pinyin); haai5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 蠏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Con cua§ Cũng như giải 蟹.Dịch nghĩa Nôm là: giải, như con giải (tên một loại rùa lớn) (vhn)cua, như con cua; cua gái (gdhn)𧍆 [𧍆] Unicode 𧍆 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𧍆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cua, như con cua; cua gái (vhn)𧍏 [𧍏] Unicode 𧍏 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𧍏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cua, như con cua; cua gái (vhn)Từ điển Hán Việt
- cải tà quy chánh từ Hán Việt là gì?
- huyền diệu từ Hán Việt là gì?
- ngẫu số từ Hán Việt là gì?
- học phiệt từ Hán Việt là gì?
- ẩn tướng từ Hán Việt là gì?
- xuất thê từ Hán Việt là gì?
- bào tỉ từ Hán Việt là gì?
- vĩ tài từ Hán Việt là gì?
- hú hú từ Hán Việt là gì?
- cấp thiết từ Hán Việt là gì?
- kiên trinh từ Hán Việt là gì?
- cảm thán từ Hán Việt là gì?
- gia khẩu từ Hán Việt là gì?
- khử thế từ Hán Việt là gì?
- đồ nhiên từ Hán Việt là gì?
- bao tưởng từ Hán Việt là gì?
- sử dịch từ Hán Việt là gì?
- chưởng trạng từ Hán Việt là gì?
- thất ngôn từ Hán Việt là gì?
- càn cương, kiền cương từ Hán Việt là gì?
- xuất hóa từ Hán Việt là gì?
- chiết yêu từ Hán Việt là gì?
- an dật từ Hán Việt là gì?
- bạch phụ tử từ Hán Việt là gì?
- các vị từ Hán Việt là gì?
- tu tỉnh từ Hán Việt là gì?
- bát địch từ Hán Việt là gì?
- bành bạc từ Hán Việt là gì?
- ác nhân từ Hán Việt là gì?
- thiên lại từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Nôm Là Chữ Gì
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Chữ Nôm Là Gì? Chữ Nôm Và Chữ Hán Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Chữ Nôm, Chữ Hán Và Chữ Quốc Ngữ Có Gì Khác Nhau?
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm Và điểm Khác Biệt Với Chữ Hán - Thanhmaihsk
-
Chữ Nho, Chữ Nôm Là Gì? Giải Thích Siêu Dễ Hiểu Trong 5 Phút
-
Phân Biệt Chữ Nôm Và Chữ Hán - Con Đường Hoa Ngữ - ChineseRd
-
Phân Biệt Chữ Nho, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ - Bạn Nên Biết
-
Chữ Nôm Là Loại Chữ Nào?
-
Chị Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Nôm Là Gì - So Sánh Chữ Nôm Và Chữ Hán - Deha Law