Cửa Hàng Bách Hóa Tiếng Trung Là Gì

Cửa hàng bách hóa tiếng Trung là 百货 商店 (Bǎihuò shāngdiàn), là một cơ sở bán lẻ cung cấp một loạt các mặt hàng tiêu dùng đa chủng loại như quần áo, nội thất, đồ gia dụng.

Một số từ vựng chủ đề cửa hàng bằng tiếng Trung.

陶器 (Táoqì): Đồ gốm.

文具 (Wénjù): Văn phòng phẩm.

丝织品 (Sīzhīpǐn): Hàng dệt tơ tằm.

针织品 (Zhēnzhīpǐn): Hàng dệt kim.Sài Gòn Vina, Cửa hàng bách hóa tiếng Trung là gì

售货员 (Shòuhuòyuán): Người bán hàng.

服务 台 (Fúwù tái): Quầy hướng dẫn.

时兴 货 (Shíxīng huò): Hàng thịnh hành.

名牌 货 (Míngpái huò): Hàng nổi tiếng.

木 制品 (Mù zhìpǐn): Đồ gỗ hàng đồ gỗ.

玻璃 制品 (Bōlí zhìpǐn): Sản phẩm thủy tinh.

塑料 制品 (Sùliào zhìpǐn): Sản phẩm nhựa.

美术 用品 (Měishù yòngpǐn): Hàng mỹ nghệ.

卫生 用具 (Wèishēng yòngjù): Đồ dùng vệ sinh.

厨房 用具 (Chúfáng yòngjù): Dụng cụ nhà bếp.

竹编 制品 (Zhúbiān zhìpǐn): Hàng mây tre đan.

化纤 品 (Huàxiān pǐn): Sản phẩm dệt sợi tổng hợp.

传统 商品 (Chuántǒng shāngpǐn): Hàng hóa truyền thống.

花哨 商品 (Huāshào shāngpǐn): Hàng hóa đẹp và đa dạng.

谱 面 巡视 员 (Pǔ miàn xúnshì yuán): Nhân viên kiểm tra của cửa hàng.

Bài viết cửa hàng bách hóa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Gỗ Bách Xanh Tiếng Trung Là Gì