CỰC QUANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CỰC QUANG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từcực quangauroracực quangauronaaurichào quangcực quangalricaurorascực quangauronaauroraecực quangaurona

Ví dụ về việc sử dụng Cực quang trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thiết bị laser hiệu suất cực quang.The extremely Electro-optical efficiency laser device.Cực quang thường xảy ra cao hơn trên những đám mây.Aurorae usually occur high above the clouds.Một số thích bắn sau tai hoặc trong cực quang.Some prefer to shoot behind the ear or in the auricle.Hầu hết cực quang có màu xanh và đỏ do nguyên tử oxy giải phóng.Most aurorae are green and red emissions from atomic oxygen.Phải mất vài lần một tháng để kiểm tra cực quang.It takes several times a month to inspect the auricle.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từtín hiệu quangSử dụng với động từviêm bàng quangquá trình quang hợp hàn hồ quangzoom quangthiết bị quang học công nghệ quang học ảo giác quang học phát huỳnh quangqua cáp quangtịnh quangHơnSử dụng với danh từbàng quangquang phổ sợi quangcáp quanghuỳnh quangquang điện hồ quanghào quangquang hợp đèn huỳnh quangHơnCơ hội ước tính của cực quang ngày nay( nguồn 1, nguồn 2, nguồn 3).Estimated chance of auroras today(source 1, source 2, source 3).Không thể thiếu để đo nhiệt độ cơ thể ở vùng thái dương và cực quang.Indispensable for measuring body temperature in the temporal region and auricle.Mây che khuất một phần cực quang trên một tảng băng trôi ở đông bắc Greenland.Clouds partially obscure an aurora above an iceberg in northeastern Greenland.Cực quang không phải lúc nào cũng màu xanh cả, chúng có thể có tất cả các màu của cầu vồng đấy!The Auroras are not always green, they can be all colours of the rainbow!Dải ngân hà Milky Way vàhiện tượng Nam Cực quang, nhìn thấy trên đảo Ross, Nam Cực, 15/ 07/ 2012.The Milky Way and an aurora australis, as viewed from Ross Island, Antarctica, on July 15, 2012.Phù Thủy Cực Quang tôi đây sẽ cho các cậu mượn sức mạnh của mình, các cậu tốt hơn hết là nên biết ơ--".I the Witch of Aurora will lend you my power, you guys better be gratef--".Quầng sáng tự nhiên có thể đến từ các nguồn ánh sáng tự nhiên, như Mặt trời, Mặt trăng,các vì sao hoặc cực quang.Natural skyglow can come from natural light sources, such as the Sun, the Moon,the stars, or auroras.Xem đêm thời điểm Cực quang trên Bắc Mỹ trong này ngày 08 tháng 10 năm 2012 hình ảnh vệ tinh.Night time view of Auroras over North America in this October 8, 2012 satellite image.Nhóm nghiên cứu hy vọng Cassini có thể chụp hình vài mặt trăng nhỏ ở phía trong và nghiên cứu sức gió,mây, cực quang và lực hấp dẫn của hành tinh.Cassini is expected to photograph several small inner moons and study the planet's winds,clouds, auroras and gravity.Thông thường thông tin trong lĩnh vực cực quang của một người đi trước biểu hiện thực tế của bệnh tật hoặc chữa lành.Often the information in one's auric field precedes the actual physical manifestation of illness or healing.Cực quang phát sáng phản chiếu màu hồng vàng trên mặt nước tại Vịnh phía Nam gần Christchurch, New Zealand.A flared up Aurora reflects bright pink and yellow colours on the water at Southern Bays near Christchurch, New Zealand.Sự phân bổ của cường độ cực quang theo cao độ chỉ ra mức cực đại rõ nhất ở khoảng 100 km phía trên Trái Đất.The distribution of auroral intensity with altitude shows a pronounced maximum near 100 km above the Earth.Sự kết nối và tương tác giữa Mặt trời và Trái đất thúc đẩy các mùa, dòng hải lưu, thời tiết, khí hậu,vành đai bức xạ và cực quang.The connection and interactions between the Sun and Earth drive the seasons, ocean currents, weather, climate,radiation belts and aurorae.Chúng tôi nhận thấy khoảng 10 sự cố của cực quang kéo dài trong giai đoạn này", nhà sử học Hisashi Hayakawa nhận định.We found about ten incidents of prolonged auroras during this period," continues Kyoto University historian Hisashi Hayakawa.Cực quang trên Trái Đất, hay ánh sáng phương bắc và phương nam, đem đến một màn biểu diễn ánh sáng chói lọi cho người dân sống ở các vùng cực..Earth's aurorae, or Northern and Southern Lights, provide a dazzling light show to people living in the polar regions.Chúng tôi nhận thấy khoảng 10 sự cố của cực quang kéo dài trong giai đoạn này", nhà sử học Hisashi Hayakawa nhận định.We found about 10 incidents of prolonged aurorae during this period," says another of the researchers, historian Hisashi Hayakawa.Cực quang phương bắc là một sự xuất hiện tuyệt đẹp và hấp dẫn trong bầu khí quyển của Trái đất nhưng các hoa văn đầy màu sắc của nó bắt đầu bằng mặt trời.The aurora borealis is a beautiful and fascinating occurrence in the Earth's atmosphere but its colorful patterns begin with the sun.Cuộc nghiên cứu mới cho thấy rằng cực quang trên các Hot Jupiter(*) xa xôi có thể sáng gấp 100- 1000 lần trên Trái Đất.The new research illustrates that aurorae on distant hot jupiters can be up to 100- 1000 times more energetic than the aurorae we see on Earth.Sự phong phú của cực quang là do hai yếu tố, gió Mặt Trời và việc Sao Thổ quay nhanh, mà việc này chỉ diễn ra trong vòng 11 giờ.The variability of the auroras is influenced by both the solar wind and the rapid rotation of Saturn, which lasts only about 11 hours.Năm bước đầu tiên là một phần của thực hành năng lượng cực quang hàng ngày và năm bước cuối cùng là thực hành năng lượng dài hạn đang diễn ra.The first five steps are part of a daily auric energy practice, and the last five are an ongoing, long-term energy practice.Mặt trăng và Nam cực quang phía trên phòng thí nghiệm IceCube ở trạm Nam Cực Amundsen- Scott, 24/ 08/ 2012.The moon and the aurora australis above the IceCube Laboratory at Amundsen-Scott South Pole Station, on August 24, 2012.Hiếm người thấy được Nam Cực quang do các dải sáng tập trung theo một vòng tròn quanh Nam Cực và phía nam Ấn Độ Dương.Southern auroras are not often seen as for some reason, they are concentrated in a ring around Antarctica and the southern Indian Ocean.Họ đặt hình ảnh cực quang vào giữa mặt trống, tin rằng đây là sức mạnh siêu nhiên có sẽ giải quyết mọi mâu thuẫn.They placed the aurorae image in the middle of the drum, believing that this was supernatural power that would solve all conflicts.Những người mù với lĩnh vực cực quang cũng bị khuyết tật, vì nhìn thấy màu sắc cực quang cũng bình thường như nhìn màu qua mắt.Those who are blind to the auric field also have a disability, for seeing auric colors is as normal as seeing colors through the eyes.Sau quá trình 6 tiếng, cực quang gợn sóng lăn tăn và di chuyển xuống cực bắc và cực nam của hành tinh trước khi từ từ mờ dần.Over the course of about 6 hours, the aurora then ripples up and down toward the planet's north and south poles before gradually fading away.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 234, Thời gian: 0.0116

Từng chữ dịch

cựcdanh từpolecựctrạng từextremelyverycựctính từpolarultraquangdanh từquangfiberlightquangtính từopticalluminous S

Từ đồng nghĩa của Cực quang

aurora cực nhọccực rẻ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cực quang English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hiện Tượng Cực Quang Trong Tiếng Anh