Từ điển Việt Anh"cực quang"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
cực quang
aurora-polaris |
corona |
corona discharge |
electric corona |
aurora-borealis |
|
northern lights |
|
đèn hai cực quang phát xạ |
light emitting diode |
|
pulsating auroras |
|
aurora-australis |
|
southern light |
|
auroral disturbances |
|
optical polarization |
|
auroral hiss |
|
auroral zone |
|
northern aurora zone |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
cực quang
hiện tượng phát sáng vào ban đêm của những lớp khí quyển có độ cao từ vài chục đến vài trăm kilômét (đôi khi trên 1.000 km), do tác dụng của các luồng điện tử và proton phát sinh từ vũ trụ phóng vào khí quyển Trái Đất. CQ chỉ thấy ở vĩ độ cao của hai bán cầu, tần suất xuất hiện cực đại ở vĩ độ 65 - 70o. Hiện tượng này có thể kéo dài từ vài phút đến vài giờ với hình dạng, màu sắc, cường độ rất đa dạng, có thể có hình dải dài, vành rẻ quạt, vừng sáng lớn, vv.; màu sắc thường gặp: trắng - xanh da trời, vàng - xanh, còn đỏ và tím ít gặp. Phổ của CQ gồm hơn 110 vạch và nằm trong dải sóng từ 0,81 μm đến tia cực tím. Những năm Mặt Trời hoạt động mạnh hay lúc xuất hiện nhiều vết đen bùng nổ trên Mặt Trời là lúc quan sát thấy CQ nhiều hơn và thấy ở cả những vùng xa địa cực. Ở hành tinh khác như Kim Tinh cũng quan sát thấy CQ. Xt. Phát quang; Khí quyển Trái Đất.
Cực quang đêm 30.9 - 1.10.2001,50 km, đông, Henxinki.
[Tác giả:Fôn Bagơ (von Bagh)].
Cực quang đêm 30.10.2001 bên hồ Soatka Oaitơ Hoxơ (Schwatka White Horse), Cực quangYukôn (Youkon), Canađa. [Tác giả: Phi Li Hôpfan (Hoffan)].
Cực quang