Cùi Chỏ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳj˨˩ ʨɔ̰˧˩˧ | kuj˧˧ ʨɔ˧˩˨ | kuj˨˩ ʨɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuj˧˧ ʨɔ˧˩ | kuj˧˧ ʨɔ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]cùi chỏ
- (Phương ngữ) Cùi tay. Thúc cùi chỏ vào ngực.
Tham khảo
[sửa]- "cùi chỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Cùi Chỏ Có Nghĩa Là Gì
-
'cùi Chỏ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Cùi Chỏ Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "cùi Chỏ" - Là Gì? - Vtudien
-
Cùi Chỏ Là Cái Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Nghĩa Của Từ Cùi Chỏ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Cùi Chỏ Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cùi Chỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cùi Chỏ
-
Top 14 Cùi Chỏ Là Gì
-
Top 14 Cùi Chỏ Là Cái Gì
-
Khuỷu Tay – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÙI CHỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hay Mỏi Cùi Chỏ Tay, Duỗi Mạnh Có Tiếng Lọc Cọc Là Triệu Chứng Gì ...