Từ Điển - Từ Cùi Chỏ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: cùi chỏ
cùi chỏ | dt. C/g. Cánh-chỏ, nơi nối liền hai ống xương tay: Thúc cùi-chỏ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
cùi chỏ | - d. (ph.). Cùi tay. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cùi chỏ | dt. Khuỷu tay: thúc cùi chỏ vào bụng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cùi chỏ | dt Từ miền Nam chỉ khuỷu tay: Ngồi tiếp khách, không nên để cùi chỏ lên bàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
cùi cụi
cùi dìa
cùi dìa
cùi đày
cùi kén
* Tham khảo ngữ cảnh
Ở cô hàng ít nói ấy , từ mái tóc dài đen lòa xòa ít được chải chuốt , cái dáng đi sẽ sàng như sợ đau lây mặt đất , nụ cười lặng lẽ giấu diếm , đến chiếc áo thâm tay dài rách ở cùi chỏ làm lộ một mảnh da trắng , tất cả , tất cả hợp nhau lại , không có chút mời mọc mà chỉ có sự cầu cứu che chở. |
Tay áo dài quá cùi chỏ nửa gang tay. |
Đột nhiên Chinh hỏi : Sau khi anh Kiên cháu bị bắt , nhà cháu trốn lên đây rồi , bọn chức sắc An Thái có làm phiền cậu mợ không ? Cậu mợ xoay xở thế nào mà được chúng nó để yên cả năm , kể cũng khéo lắm ! An huých cùi chỏ vào hông Chinh. |
Thế thì cái gì đã thúc đẩy ta trước ? Chái nhà học ? Ngôi nhà quay mặt về hướng tây mái thấp lòa xòa trên hai khuôn cửa sổ có tấm phên chống nửa vời , dưới nắng chiều trông thật giống với một khuôn mặt ngái ngủ ? Cây gạo " thơm tho " ở bến sông ? Cái miễu cô độc ở giữa đồng trống ? Ánh đuốc canh lúa lập lòe ? Cái bếp thấp nơi một người con gái mắt sáng , cổ cao và trắng , mặc chiếc áo có vết rách ở cùi chỏ ? Bao nhiêu công phu cho một cuộc chuyển quân nguy hiểm chỉ vì bao nhiêu hình ảnh mờ nhạt , tầm thường ấy sao ? Thực sự ta đã nghĩ gì ? Ta muốn gì ? Huệ đứng bên cửa sổ nhìn những giọt lá me vàng rơi đều rơi đều , lòng bập bềnh bồi hồi. |
Hễ bác gái quay mặt đi là tôi với Cecilia lại tranh thủ cơ hội ăn vụng , vừa ăn vừa chọc cùi chỏ nhau cười khúc khích. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): cùi chỏ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cùi Chỏ Có Nghĩa Là Gì
-
'cùi Chỏ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Cùi Chỏ Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "cùi Chỏ" - Là Gì? - Vtudien
-
Cùi Chỏ Là Cái Gì - Bí Quyết Xây Nhà
-
Nghĩa Của Từ Cùi Chỏ - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Cùi Chỏ Nghĩa Là Gì?
-
Cùi Chỏ
-
Cùi Chỏ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Top 14 Cùi Chỏ Là Gì
-
Top 14 Cùi Chỏ Là Cái Gì
-
Khuỷu Tay – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÙI CHỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hay Mỏi Cùi Chỏ Tay, Duỗi Mạnh Có Tiếng Lọc Cọc Là Triệu Chứng Gì ...