Cúi Đầu Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chào hỏi là cách mà con người thể hiện sự quan tâm, tôn trọng nhau trong bất cứ mối quan hệ nào đó. Có nhiều cách để chào hỏi như bắt chuyện, hành động cụ thể hơn là cúi đầu. Trong văn hóa của nhiều nước, cúi đầu được xem như một điều hiển nhiên và quan trọng. Cúi đầu trong tiếng Anh là gì và những ví dụ minh họa cụ thể như thế nào? Mời bạn cùng xem bài viết giải thích sau đây của studytienganh

 

Cúi Đầu trong Tiếng Anh là gì 

Trong tiếng Anh, cúi đầu được gọi  là bow hoặc nod

Bow là từ phổ biến được dùng với ý nghĩa là cúi đầu. Đây là hành động ngả gập đầu về phía trước khi gặp người khác hay muốn thể hiện lời chào hỏi, sự tôn trọng, cảm ơn. Cúi đầu đôi khi còn là hành động thể hiện sự đồng ý hay thú nhận, hối lỗi, xấu hổ về một điều gì đó đã làm.

Cúi đầu đối với nhiều quốc gia còn trở thành nét đẹp văn hóa trong giao tiếp như Hàn Quốc, Nhật Bản,....

 

cúi đầu tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích cúi đầu tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Bow

Phát âm Anh - Anh: /baʊ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /baʊ/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh:  To bend your head or body forward, especially as a way of showing someone respect or expressing thanks to people who have watched you perform

 

Nghĩa tiếng Việt: Cúi đầu hoặc cơ thể của bạn về phía trước, đặc biệt là như một cách thể hiện sự tôn trọng của ai đó hoặc bày tỏ sự cảm ơn đối với những người đã xem bạn biểu diễn

 

cúi đầu tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, cúi đầu được gọi  là bow

 

Ví dụ Anh Việt 

Một số ví dụ minh họa chân thực các trường hợp mà bạn sử dụng bow - cúi đầu trong câu nói được studytienganh chia sẻ sau đây hy vọng sẽ giúp bạn có được những gợi ý để hiểu nhanh và sâu hơn về những giải thích trên.

 

  • They bowed deferentially as he came into the room.

  • Họ cung kính cúi đầu khi anh bước vào phòng.

  •  
  • The Princess, visibly moved, kept her head bowed during the ceremony.

  • Công chúa trông rất xúc động, cúi đầu trong buổi lễ.

  •  
  • The audience applauded enthusiastically, and he came back on stage to take another bow.

  • Khán giả vỗ tay nhiệt liệt, và anh quay lại sân khấu để cúi đầu chào.

  •  
  • In either case, at the conclusion of the process the audience applauds, the performers  bow, and everybody exits.

  • Trong cả hai trường hợp, khi kết thúc quá trình, khán giả vỗ tay, người biểu diễn cúi đầu và mọi người rời đi.

  •  
  • When standing in front of someone they trust, they often bow their heads and clasp their hands in prayer

  • Khi đứng trước đấng mà họ tin tưởng họ thường cúi đầu và chắp tay cầu nguyện

  •  
  • We passed each other and bowed our heads but didn't stop to ask each other questions

  • Chúng tôi đi qua nhau cúi đầu chào nhưng không dừng lại hỏi nhau câu nào

  •  
  • Never bow to difficulties because we will overcome them

  • Đừng bao giờ cúi đầu trước khó khăn bởi chúng ta sẽ vượt qua được

  •  
  • We see his respect and humility in the way he bows and greets

  • Chúng tôi nhận thấy sự tôn trọng và khiêm nhường của anh ấy trong cách cúi đầu và chào hỏi

  •  
  • I saw him go outside with his head bowed but he didn't bring anything

  • Tôi đã thấy anh ấy cúi đầu đi ra bên ngoài nhưng không cầm theo bất cứ thứ gì

  •  
  • From a young age, my mother taught me to bow when someone is helping or meeting someone older than me

  • Từ nhỏ mẹ tôi đã dạy phải cúi đầu khi ai đó giúp đỡ hay gặp người lớn tuổi hơn mình

  •  
  • So proud that my forefathers did not bow to foreign invaders

  • Thật tự hào vì ông cha ta đã không cúi đầu trước giặc ngoại xâm

 

cúi đầu tiếng anh là gì

Cúi đầu là hành động diễn tả sự chào hỏi, tôn trọng, cảm ơn, thú nhận

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tiếp nối bài viết, studytienganh mời bạn xem bảng tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến từ cúi đầu - bow cùng với ý nghĩa và các ví dụ minh họa chân thực nhất.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

respect

tôn trọng

  • He was wrong before disrespecting my family gia

  • Anh ấy đã sai trước khi không tôn trọng gia đình tôi

knees 

quỳ

  • She was on her knees begging for her life after being kidnapped

  • Cô ấy đã quỳ để van xin được tha mạng sau khi bị bắt cóc

agree

đồng ý

  • My mother agreed to let me study abroad in China

  • Mẹ tôi đồng ý để tôi đi du học ở Trung Quốc

confess 

thú nhận

  • I am forced to confess to all the crimes I have committed over the years

  • Tôi buộc phải thú nhận mọi tội đã gây ra trong nhiều năm qua

grateful 

biết ơn

  • Until then, I will always be grateful to the person who brought me here

  • Mãi sau này tôi vẫn luôn biết ơn người đã đưa tôi đến đây

ashamed 

xấu hổ

  • Don't be ashamed because you are not the one who caused this serious consequences

  • Đừng xấu hổ vì anh không phải là người gây ra hậu quả nghiêm trọng này

 

Studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết của chúng tôi về việc giải thích cúi đầu tiếng Anh là gì. Những kiến thức trên đều là tâm huyết của đội ngũ studytienganh muốn bạn có được các thông tin để học tập dễ dàng, thuận tiện và tiết kiệm nhất. Vậy nên hãy thật chăm chỉ và nỗ lực bạn nhé!  

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Bật mí cách làm vòng 1 nhỏ lại nhanh nhất tại nhà
  • "Ốc Sên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phi Hành Gia
  • Hình trụ (Khối lăng trụ) là gì
  • Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Tennis
  • Keep Down là gì và cấu trúc cụm từ Keep Down trong câu Tiếng Anh
  • Bảng nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối mẫu chuẩn mới nhất 2022
  • "Thống Kê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ khóa » Cúi đầu Tiếng Anh