CỦI HAY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CỦI HAY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch củi haywood orgỗ hoặccủi hoặcwood hayfirewood orcủi hoặc

Ví dụ về việc sử dụng Củi hay trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số cũng dùng củi hay dầu.Some also use firewood or oil.Phần lớn đặc tính của hương vị nướng không phải đến từ củi hay than.Most of the characteristic char-grilled taste doesn't come from the wood or the charcoal.Chiếc lò không hề có củi hay lửa.The fireplace had no firewood or fire.Việc mang củi hay lấy nước, tự nó, ngoài tánh vị lợi của nó, đầy ý nghĩa;The fuel-carrying or the water-drawing itself, apart from its utilitarianism, is full of meaning;Một hiện thực như thế, không phải là củi hay gì cả.Just like that, without trees or anything.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từđốt củicủi đốt đốn củicủi vào thêm củichặt củichẻ củiHơnSử dụng với danh từthan củibếp củikhói củicủi lửa Đến nay, với phiên bản cảitiến lần thứ 14, bếp Berkeley- Darfur tiêu thụ ít củi hay than hơn một nửa so với loại bếp gạch truyền thống, nhưng đun sôi nước nhanh hơn gấp hai lần, giảm lượng khí thải CO2 hơn 1,5 tấn/ năm, tiết kiệm tiền chất đốt cho các hộ gia đình ở Darfur trung bình khoảng 300 USD/ năm.Now on its 14th iteration,the Berkeley-Darfur stove burns less than half the wood or charcoal of a traditional stone fireplace, boils water almost twice as fast, reduces CO2 emissions by over 1.5 metric tons per year, and saves the average family in Darfur the equivalent of US $300 per year in fuel.Vậy, làm sao chúng ta biết cổ có phải làm bằng củi hay không?So, how do we tell whether she is made of wood?Nhập các chi tiết của các loại thành củi hay máy tính cá nhân.Enter details of types into firewood or personal computers.Năm 2016, tổng cộng khoảng 2,5 tỷ người tại thế giới tiếp xúc với ko khíô nhiễm từ nhiên liệu rắn như củi hay than.In 2016, over 2.5 billion people were exposed toair pollution from solid fuels such as wood or charcoal.Vì không có điện,nhiều hộ gia đình vẫn phải đốt củi hay sử dụng khí để thắp sáng.Since there is no electricity, many households still use firewood or gas for lighting.Cả 2 lần chúng đều im bặt khi phát hiện ra Harry đang nhìn hướng về mình vàvội vã tỏ ra đang bận đi lượm củi hay kiếm nước.Both times they fell silent when they realized he was approaching them andhastened to appear busy collecting wood or water.Norbu cho biết hiện naykhông ai phải lên núi để lượm củi hay gom cỏ về nuôi bò nữa.Now, says Norbu,people don't need to go up to the mountain to collect wood or graze their animals.Hai lần thì cả hai lần tụi nó đều nín khe khi nhận ra Harry đi tới gần,và vội vàng làm bộ lượm củi hay lấy nước.Both times they fell silent when they realized he was approaching them andhastened to appear busy collecting wood or water.Thứ nhất, trở nên nhận biết về thân thể bạn- đi, bổ củi hay kéo nước từ giếng.First, become aware of your body- walking, chopping wood or carrying water from the well.Năm 2016, tổng cộng khoảng 2,5 tỷ người tại thế giới tiếp xúc với ko khíô nhiễm từ nhiên liệu rắn như củi hay than.In 2016, a total of 2.5 billion people-- one in three of global citizens-- were exposed to air pollutionfrom solid fuels such as wood or charcoal.Than gáo dừa đang được rất ưachuộng bởi nó có những ưu điểm ưu việc mà than củi hay than tổ ong không có được.Coconut shell charcoal is verypopular because it has the advantages that offers the charcoal or firewood not get.Khi một người đối mặt với nòng súng kép của khẩu súng săn, anh ta cầm lên vũ khí đầu tiên anh ta tìm được để tự bảo vệ,dù là một cục đá hay một khúc củi hay một hội đồng công dân.”.When a man's looking down the double barrel of a shotgun, he picks up the first weapon he can find to defend himself, be it a stone or a stick of stovewood or a citizens' council.”.Sẽ là thiếu sót nếu bạn không thưởng thức một món đặc sản là Poutine( khoai tây ăn kèm với bơ và nướcsốt thịt), món bánh vòng nướng bếp củi hay món Shish Taouk( bánh cuộn thịt gà) tại Montreal.It would be flawed if you did not enjoy the poutine(potato served with meat andbutter sauce), the firewood cake or the Shish Taouk(chicken roll) in Montreal.Họ cho rằng, nếu cần phải đổi hướng 1950 DA, hàng trăm năm cảnh báo có thể cho phép chúng ta sử dụng biện pháp đơn giản như phủ bụi bề mặt thiên thạch bằng phấn hoặcthan củi hay các hạt thủy tinh trắng.If it is eventually decided 1950 DA needs to be diverted, the hundreds of years of warning could allow a method as simple as dusting the surface of the asteroid with chalk or charcoal, or perhaps white glass beads.Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gỗ chạm khắc, hay dùng làm củi sinh ra khói có hương thơm để xông khói cho thịt hay thuốc lá.It is also used for wood carving, and as a firewood to produce aromatic smoke for smoking meat or tobacco.Rất khó nhìn ra họ bởi tất cả chỉ nằmcuộn tròn trong khi chẳng có củi đốt hay đuốc hay bất kỳ thứ gì.You could hardly see them because they were justhuddled in balls and had no wood for fires or torches or anything.Triệu hộ gia đình Mỹcó sử dụng lò đốt củi để sưởi ấm tiểu học hay trung học.Some 15 million American homes use wood as a primary or secondary heat source.Tại Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại, trẻ em chơi búp bê làm bằng sáphay terracotta, khúc củi nhỏ, cung, và yo- yo.In ancient Greece and ancient Rome,children played with wax or terracotta dolls, sticks and yo-yo.Tại Hy Lạp cổ đại và La Mã cổ đại, trẻ em chơi búp bê làm bằng sáphay terracotta, khúc củi nhỏ, cung, và yo- yo.In Ancient Greece and Ancient Rome, children played with dolls made of waxor terracotta, sticks, bows and arrows, and wooden yo-yos.Ních đầy những con đường từ biên giới Bỉ ngược lên phía Bắc tới Arhem là xe tải, xe buýt, xe con, xe half- track, xe bọc thép, xe ngựa kéo của các nông trại vàcác xe hơi dân sự chạy bằng than hay củi.Thronging the roads from the Belgian border north to Arnhem and beyond were tracks, buses, staff cars, half-track vehicles, armored cars,horse-drawn farm carts and civilian automobiles running on charcoal or wood.Nghiên cứu này cũng khảo sát sự ô nhiễm nặng của không khí trong nhà,thường là do sử dụng các nhiên liệu như than và củi để nấu ăn hay sưởi ấm.The study also looked at indoor air pollution,typically caused by burning coal and wood for cooking and heating.Họ chưa bao giờ dạy chúng tôi một cái gì thật sự hữu ích… như là làm sao đốt một điếuthuốc dưới gió hay nhúm lửa từ củi ướt… hay là đâm lưỡi lê vô bụng người ta thay vì vô xương sườn nơi nó sẽ bị kẹt.They never taught us anything really useful like how to light a cigarette in the wind ormake a fire out of wet wood… or bayonet a man in the belly instead of the ribs where it gets jammed.Một trong những lợi thế của động cơ hơi nước là nó có thể sử dụng bất cứ nguồn nhiệt nào để đun nồi hơi nhưng các loại nguồn nhiệtthông dụng nhất là đun củi, than đáhay dầu hay sử dụng hơi nhiệt năng thu được từ lò phản ứng hạt nhân.One of the advantages of the steam engine is that any heat source can be used to raise steam in the boiler;but the most common is a fire fueled by wood, coalor oil or the utilisation of the heat energy generated in a nuclear reactor.Nhưng trường phái Độc Tử bộ( Vātsiputtrīyas) cho rằng ngay như lửa cũng khôngthể gọi là khúc củi cháy hay cái gì đó khác với nó, vậy nên linh hồn là một cá thể( gọi là pudgala: bố đặc già la) có sự tồn tại tách biệt, dẫu cho chúng ta không thể nói rằng nó hoàn toàn khác biệt với các phần tử của cuộc sống cá nhân hay cái gì đó tương tự.But the Vātsīputtrlya school held that just as fire could not besaid to be either the same as the burning wood or as different from it, and yet it is separate from it, so the soul is an individual(pudgala) which has a separate existence, though we could not say that it was altogether different from the elements of a personal life or the same as these.Hay là làm củi đốt?”.Are they burning wood?”.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 78, Thời gian: 0.0267

Từng chữ dịch

củidanh từwoodfirewoodtreescharcoaltreehaytính từgoodgreatnicehaygiới từwhetherhayngười xác địnhneither cúi nhìncúi xuống

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh củi hay English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bó Củi Tiếng Anh