Củi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵj˧˩˧kuj˧˩˨kuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuj˧˩kṵʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 檜: cụi, củi, cuối, cũi, cuội, gói, cội, gối, cởi, cối, gội
  • 桧: củi, cũi, cuội, cội, gối, cối

Danh từ

[sửa]

củi

  1. Phần cành, ngọn không thể tận dụng làm gỗ. :Chở củi về rừng
Làm công việc khó nhọc nhưng kết quả đạt được là tầm thường và dư thừa.
  1. Gạo châu củi quế: Thời buổi mắc mỏ, gạo quý hiếm như ngọc còn củi là chất đốt thường dùng lại quý hiếm như cây quế. Kiếm củi ba năm đốt một giờ: Trong chốc lát làm mất sạch công lao tu dưỡng, rèn luyện, của cải gom góp.

Đồng nghĩa

[sửa]

gỗ

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=củi&oldid=1821621” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ

Từ khóa » Từ Củi Có Nghĩa Là Gì