Từ Củi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
củi | dt. Cây, gỗ để chụm: Bẻ củi, đốn củi; Chở củi về rừng; Củi đậu nấu đậu ra dầu, Lấy em không đặng cạo đầu đi tu (CD). // Động tình (đàn-ông). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
củi | - dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bổ củi nhặt lá khô làm củi đun đi củi (đi kiếm củi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
củi | dt. Những thứ dùng làm chất đốt lấy từ cây cỏ nói chung: bó củi o nhặt lá khô làm củi đun o đi củi (đi kiếm củi). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
củi | dt Thứ dùng để đun bếp: Cải mục khó đun, chổi cùn khó quét (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
củi | dt. Tiếng gọi chung tre, gỗ dùng đun, đốt bếp: Củi tươi, củi khô. Chở củi về rừng. Củi mục khó dun, chủi cùn khó quét (T. ng) Củi thước. Củi quế gạo châu, củi đắt như quế và gạo đắt như ngọc; ngb. nơi nào sinh sống mắc-mỏ; |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
củi | d. Gỗ hoặc tre, nứa, dùng để đun bếp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
củi | Tiếng gọi chung loài tre gỗ để đun bếp. Văn-liệu: Kiếm củi ba năm thiêu một giờ. Gạo chợ nước sông, củi đồng dầu ống. Chở củi về rừng. Củi mục lành đun, chồng đần dễ khiến, chồng khôn khó chiều. Củi mục khó đun, chổi cùn khó quét. Củi mục bà để trong rương, Ai mà hỏi đến trầm hương của bà (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- củi đóm
- củi đòn
- củi đuốc
- củi khô gặp lửa
- củi lụt
- củi lửa
* Tham khảo ngữ cảnh
Trác cáu kỉnh quá , cầm que ccủicon đánh thằng nhỏ một cái. |
Nó chẳng nể nang , cũng cầm thanh ccủiđánh lại. |
Thế là những đứa trẻ con cũng bắt trước thằng nhỏ mỗi đứa một thanh ccủixúm lại chỉ định đánh Trác. |
Từ nãy đến giờ , Dũng ngồi sát lò sưởi , loay hoay xếp lại mấy thanh củi , không nói một câu. |
Anh có lạnh không ? Để tôi bảo lấy củi đốt lò sưởi anh sưởi. |
Rồi nàng gọi vú già lấy củi và bảo đun nước pha cà phê. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): củi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Củi Có Nghĩa Là Gì
-
Củi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "củi" - Là Gì?
-
Đẽ Củi Là Gì? Tra Cứu ý Nghĩa Từ "đẽ Củi" Và "đẽ đàng" | Từ điển Mới
-
Củi Là Gì, Nghĩa Của Từ Củi | Từ điển Việt
-
Củi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
[ĐÚNG] Đẽ Củi Là Gì – Nghe Hơi Lạ Vậy Nó Có Nghĩa Gì - Top Tài Liệu
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đẽ Củi Là Gì? Tra Cứu ý Nghĩa Từ đẽ Củi Và đẽ đàng | Hegka
-
Củi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đẽ Củi Là Gì? Tra Cứu ý Nghĩa Từ đẽ Củi Và đẽ đàng | Ngôi Sao Gia Định
-
Đẽ Củi Là Gì? Đẽ đàng Là Gì? Ý Nghĩa Và Nguồn Gốc Của đẽ Củi, đẽ đàng
-
Củi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Top 15 Củi Co Nghĩa Là Gì