Culture - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Friuli Hiện/ẩn mục Tiếng Friuli
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
      • 3.2.1 Trái nghĩa
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: culturé

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/ˈkʌlt͡ʃə(ɹ)/
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn):(tập tin)
  • (Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):/ˈkʌlt͡ʃɚ/
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Tách âm: cul‧ture
  • Vần: -ʌltʃə(ɹ)

Danh từ

culture (đếm được và không đếm được, số nhiều cultures)

  1. Sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi. the culture of the mind — sự mở mang trí tuệ physical culture — thể dục
  2. Sự giáo dục, sự giáo hoá.
  3. Văn hoá, văn minh.
  4. Sự trồng trọt.
  5. Sự nuôi (tằm, ong, cá, sò... ).
  6. Sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn. the culture of cholera germs — sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả

Ngoại động từ

culture (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn cultures, phân từ hiện tại culturing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ cultured)

  1. Cày cấy, trồng trọt.
  2. Nuôi (tằm, ong... ).
  3. Cấy (vi khuẩn).
  4. Tu dưỡng, trau dồi.
  5. Giáo hoá, mở mang.

Chia động từ

culture
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to culture
Phân từ hiện tại culturing
Phân từ quá khứ cultured
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại culture culture hoặc culturest¹ cultures hoặc cultureth¹ culture culture culture
Quá khứ cultured cultured hoặc culturedst¹ cultured cultured cultured cultured
Tương lai will/shall²culture will/shallculture hoặc wilt/shalt¹culture will/shallculture will/shallculture will/shallculture will/shallculture
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại culture culture hoặc culturest¹ culture culture culture culture
Quá khứ cultured cultured cultured cultured cultured cultured
Tương lai weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture weretoculture hoặc shouldculture
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại culture let’s culture culture
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) ((Can we date this quote?)), “culture”, trong (Vui lòng cung cấp tên cuốn sách hoặc tên tạp chí) (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Friuli

[sửa]

Danh từ

culturegc (số nhiều culturis)

  1. Văn hoá, văn minh.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/kyl.tyʁ/

Danh từ

culturegc (số nhiều cultures)

  1. Sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng. La culture des fleurs — sự trồng hoa Culture alternée — sự trồng xen vụ Culture améliorante — sự trồng cải tạo đất Culture associée/culture intercalaire — sự trồngxen lẫn Culture maraîchère — sự trồng rau Culture de plein air — sự trồng ngoài trời Culture en serre — sự trồng trong nhà
  2. (Sinh vật học) Sự cấy. La culture microbienne — sự cấy vi khuẩn
  3. (Nghĩa bóng) Sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp. La culture des lettres — sự trau dồi văn học
  4. Văn hóa. Un homme dépourvu de culture — một người không có văn hóa La culture orientale — văn hóa phương đông Culture physique — thể dục.

Trái nghĩa

  • Ignorance, inculture

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “culture”, trong Pháp–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=culture&oldid=2246923” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 2 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ʌltʃə(ɹ)
  • Vần:Tiếng Anh/ʌltʃə(ɹ)/2 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Danh từ không đếm được tiếng Anh
  • Danh từ đếm được tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Friuli
  • Danh từ tiếng Friuli
  • Danh từ giống cái tiếng Friuli
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Từ 2 âm tiết tiếng Pháp
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ đếm được tiếng Pháp
  • Danh từ giống cái tiếng Pháp
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục culture 64 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Culture Phát âm Là Gì