Cụm Danh Từ Tiếng Anh: Định Nghĩa, Các Cấu Trúc Thông Dụng & Bài ...

Trang chủ » Ngữ pháp » Cụm danh từ

Mục lục

Ở bài học trước, chúng ta đã tìm hiểu về các danh từ trong tiếng Anh. Tiếp tục bài học trong chuỗi các danh từ, hôm nay kienthuctienganh.com xin gửi đến các bạn một bài học mới trong trong chủ điểm ngữ pháp trên. Đó là Cụm danh từ. Hãy cùng tìm hiểu bài học hôm nay nhé!

1. Định nghĩa và chức năng

Cụm danh từ là cụm từ có danh từ đóng vai trò là thành tố chính, được bổ nghĩa bởi các thành phần bổ nghĩa đứng trước và đứng sau. Trong nhiều trường hợp, đôi khi chỉ có bổ nghĩa đứng trước hoặc bổ nghĩa đứng sau xuất hiện trong cụm danh từ.

Ví dụ: the beautiful flowers, those three tall tree,…

Cụm danh từ có vai trò giống như một danh từ trong câu, nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ cho câu.

2. Cấu trúc của một cụm danh từ

Cấu trúc của một cụm danh từ thường có những thành phần như sau:

Hạn định từ + bổ ngữ đứng trước + danh từ chính + bổ ngữ đứng sau

a. Hạn định từ

  • Vị trí của một hạn định từ là đứng trước cụm danh từ.
  • Hạn định từ gồm có:+ Mạo từ: a/ an/ the+ Từ chỉ định: this/ that/ those/ these+ Từ chỉ số lượng/ số thứ tự: four, three, third, second,…+ Tính từ sở hữu: his, her,…+ Lượng từ

Lưu ý: Một cụm danh từ có thể có một hoặc nhiều hạn định từ.

Ví dụ: Four of the girls are student.(Bốn trong số họ là học sinh).These two cars were stolen yesterday.(Hai chiếc xe này đã bị trộm ngày hôm qua).

b. Bổ ngữ

  • Bổ ngữ trong cụm danh từ có 2 vị trí, đó là bổ ngữ đứng trước và bổ ngữ đứng sau.
  • Có thể xuất hiện cả bổ ngữ đứng trước và bổ ngữ đứng sau trong một cụm danh từ hoặc chỉ một trong hai.
  • Bổ ngữ đứng trước thường là tính từ và nó bổ nghĩa cho danh từ chính.Ví dụ: This long blue dress is which I like the most in the store.(Cái váy dài màu xanh này là cái mà tôi thích nhất trong cửa hàng này).

Lưu ý:

  • Có thể có một hoặc một vài tính từ đứng trước bổ ngữ cho danh từ chính đứng sau.
  • Nếu xuất hiện nhiều hơn một tính từ bổ ngữ, thì các tính từ này phải được sắp xếp thêm thứ tự sau:

Nghĩa

Ví dụ

Opinion

Tính từ chỉ quan điểm, đánh giá

Beautiful, nice, terrible,…

Size/ Shape

Tính từ chỉ kích cỡ, hình dạng

Circle, small, long,…

Age

Tính từ chỉ độ tuổi

Old, new, young,…

Color

Tính từ chỉ màu sắc

Blue, yellow, red,…

Origin

Tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ

China, Vietnamese,…

Material

Tính từ chỉ chất liệu, vật liệu

Plastic, silk,…

Purpose

Tính từ chỉ mục đích, tác dụng

Standing, riding,…

Để dễ nhớ quy tắc này, các bạn hãy ghép các chữ đầu của các từ trên thành OpSACOMP.

  • Bổ ngữ phía sau thường là các cụm giới từ, cụm phân từ hoặc có thể là một mệnh đề.Ví dụ: The table which I bought yesterday is luxury.(Cái bàn mà tôi đã mua ngày hôm qua rất sang trọng).

c. Danh từ

Các bạn xem lại bài về danh từ để nắm rõ hơn chủ điểm này nhé!

3. Bài tập thực hành

Bài tập 1: Sắp xếp các tính từ sau theo đúng trật tự1. a black and white(a) | broken(b) | old(c) TV2. a/an orange(a) | round(b) | plastic(c) | strange(d) toy3. a cooking(a) | English(b) | thin(c) | old(d) book4. a/an Mexican(a) | incredible(b) | beautiful(c) dish5. a/an light(a) | unhappy(b) | online(c) | Japanese(d) novel

Bài tập 2: Sắp xếp lại thứ tự của các từ đã cho sau:1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.-> ………………………………………………………..2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.-> ………………………………………………………..3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.-> ………………………………………………………..4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.-> ………………………………………………………..5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng1. _____________A. a pair of sport new French shoesB. a pair of new sport French shoesC. a pair of new French sport shoesD. a pair of French new sport shoes2. _____________A. a young tall beautiful ladyB. a tall young beautiful ladyC. a beautiful young tall ladyD. a beautiful tall young lady3. _____________A. an old wooden thick tableB. a thick old wooden tableC. a thick wooden old tableD. a wooden thick old table4. _____________A. a modern Vietnamese racing carB. a Vietnamese modern racing carC. a racing Vietnamese modern carD. a modern racing Vietnamese car5. _____________A. a new interesting English bookB. an English new interesting bookC. an interesting English new bookD. an interesting new English book.

4. Đáp án

Bài tập 1:1. c – b – a2. d – b – a – c3. c – d – b – a4. b – c – a5. b – d – c – a

Bài tập 2: 1.She wore a long white wedding dress.2.It is an intelligent young English woman.3.This is a new black sleeping bag.4.He bought a beautiful big pink house.5.She gave him a small brown leather wallet.

Bài tập 3: 1. C2. D3. B4. A5. D

Trên đây là toàn bộ nội dung kiến thức về cụm danh từ, mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ phản hồi nhanh nhất có thể. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: Tổng hợp tài liệu ngữ pháp tiếng anh cơ bản.

3.8/5 - (12 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Tạo Cụm Danh Từ Trong Tiếng Anh