Cụm động Từ Tiếng Anh Với Go - Tổng Hợp Các Phrasal Verb Với Go

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Học tập Học tiếng Anh Cụm động từ tiếng Anh với Go Tổng hợp các phrasal verb với goTải về Bình luận
  • 1
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn đọc tài liệu Tổng hợp cụm động từ tiếng Anh với Go được chúng tôi đăng tải sau đây.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm 25 cụm động từ bắt đầu bằng “Go” kèm theo các ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn hiểu rõ nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh. Hi vọng với tài liệu các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức môn tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm Cụm động từ với Look. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi tại đây.

Cụm động từ tiếng Anh với Go thường gặp

Cụm động từÝ nghĩaVí dụ minh họa

Go after somebody/something:

đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.

David went after the robber.

David chạy đuổi theo tên cướp.

Go ahead

đi về phía trước, tiến lên

The project will go ahead.

Dự án sẽ tiếp tục.

Go along (with somebody) (to somewhere)

đi cùng ai đó đến nơi nào đó.

I think I will go along with him to New York.

Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.

Go away

đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).

If he’s bothering you, tell him to go away.

Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.

Go back on one’s word

không giữ lời

Going back on your promise makes you a liar.

Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.

Go beyond something

vượt quá, vượt ngoài (cái gì).

The cost of the new machine should not go beyond $5 million.

Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.

Go by

đi qua, trôi qua (thời gian).

Time went by so fast.

Thời gian trôi qua nhanh thật.

Go down

giảm, hạ (giá cả).

The crime rate shows no signs of going down.

Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.

Go down with

mắc bệnh

I went down with an attack of bronchitis

Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.

Go for something

cố gắng, chọn, giành được

I think I’ll go for iphone 6 plus.

Em nghĩ em sẽ cố gắng có được iphone 6 plus.

Go in for = take part in

tham gia

He went in for the Italian course

Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý

Go into

điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

I think there’s no need to go into it now

Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này

Go off

nổi giận, nổi tung, hỏng/thối rữa (thức ăn)

milk went off so quickly in hot weather

Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng

Go off with (someone/something) = Give away with

mang đi theo, cuỗm theo

Someone’s gone off with my coffee cup.

Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.

Go on = Continue

tiếp tục

t goes on raining heavily with strong wind that I cannot walk to school

Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.

Go over something

kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng.

Could you go over this report and correct any mistakes?

Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?

Go out

đi ra ngoài, lỗi thời

Go out of class few minutes, please.

Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút.

Go out with someone

hẹn hò với ai

He often goes out with his girlfriend at the weekend

Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần

Go through

trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc

The country is going through a period of economic instability

Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế

Go through with (something)

kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.

I can’t really imagine what she’s going through.

Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng

Go together

đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.

Too often greed and politics seem to go together.

Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng với nhau.

Go round

xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn

The wheels were going round

Những bánh xe cứ xoay vòng

Go under

chìm.

The crowd watched as the ship went slowly under.

Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.

Go up

tăng.

The baby’s weight going steadily up.

Đứa bé tăng cân đều đều.

Go without

nhịn, chịu thiếu, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.

The city has gone without electricity for two days.

Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Cụm động từ tiếng Anh với Go 126,3 KB 02/10/2019 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Cụm động từ tiếng Anh với Go (.DOC) 39,5 KB 02/10/2019 Download
Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Phân tích bài thơ Chiều xuân của Anh Thơ (2 Dàn ý + 12 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Cảm nhận bài thơ Chiều xuân của Anh Thơ (Dàn ý + 6 Mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Viết bài văn nghị luận phân tích Hai chữ nước nhà

    1.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Cảm nghĩ về một tác phẩm nổi bật đã học (Dàn ý + 12 Mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ Ngàn sao làm việc của Võ Quảng

    50.000+ 11
  • 🖼️

    Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 3

    50.000+
  • 🖼️

    Truyện ngắn Hai đứa trẻ - In trong tập Nắng trong vườn (1938) - Tác giả: Thạch Lam

    100.000+
  • 🖼️

    Phân biệt thường biến và đột biến - So sánh thường biến với đột biến

    50.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 2: Tập viết về một người bạn mà em yêu quý (48 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai người cháu kể lại câu chuyện Bếp lửa

    100.000+ 4
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Đoạn văn tiếng Anh về công việc tình nguyện (Cách viết + 24 mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn về ô nhiễm không khí bằng tiếng Anh (Dàn ý + 13 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó (11 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen xem Tivi (Dàn ý + 16 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi (Gợi ý + 31 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về phương tiện giao thông yêu thích (Cách viết + 12 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả mùa hè (7 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về bộ phim Titanic (Cách viết + 8 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về sở thích chơi cờ vua

    🖼️
  • Viết thiệp mời sinh nhật bằng tiếng Anh (10 Mẫu + Cách viết)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Go đi Với Từ Gì