Cụm Phân Từ Thay Thế Mệnh đề - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh lớp 11
- Tiếng Anh lớp 10
- Tiếng Anh lớp 9
- Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh lớp 7
- Tiếng Anh lớp 8
- HOT
- TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
- FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
- LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
- FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
- FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
- LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
- CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
- CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
- CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3
Thêm vào BST Báo xấu 252 lượt xem 31 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủCụm phân từ hiện tại thay thế mệnh đề chính . A . Khi hai hành động có cùng chủ ngữ, xảy ra đồng thời thì thường dùng cụm phân từ hiện tại để diễn đạt một trong các hành động đó .Phân từ có thể đứng trước hoặc sau động từ xác định kia .
AMBIENT/ Chủ đề:- tài liệu luyện thi đại học môn anh
- đề cương ôn thi đại học môn anh
- cấu trúc đề thi đại học môn anh
- bài tập anh văn
- đề thi thử đại học anh văn
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Đăng nhập để gửi bình luận! LưuNội dung Text: Cụm phân từ thay thế mệnh đề
- Cụm phân từ thay thế mệnh đề I .Cụm phân từ hiện tại thay thế mệnh đề chính . A . Khi hai hành động có cùng chủ ngữ, xảy ra đồng thời thì thường dùng cụm phân từ hiện tại để diễn đạt một trong các hành động đó .Phân từ có thể đứng trước hoặc sau động từ xác định kia . 1.He rode away. He whistled as he went. = He rode away whistling. 2.He holds the rope with one hand and stretches out the other to the boy in the water = Holding the rope with one hand, he stretches . В.Nếu các hành động xảy ra nối tiếp nhau có cùng chủ ngữ thì hành động đầu tiên được diễn tả bằng cụm phân từ hiện tại và phải đứng ở phía trước . 1.He opened the drawer and took out a revolver = Opening the drawer he took out a revolver. 2.We take off our shoes and creep cautiously along the passage = Taking off our shoes we creep cautiously along the passage. >>Hợp lý hơn nếu dùng “ perfect participle” : Having opened ...., Having taken off..... Nhưng cũng không cần thiết phải dùng cách nói này khi ý nghĩa đã rõ ràng và không gây ra sự hiểu lầm . С.Khi hành động thứ hai là bộ phận của hành động thứ nhất ,hoặc kết quả của nó thì hành động thứ hai được diễn tả bằng một phân từ hiện tại . 1.She went out, slamming the door. 2.I fell, striking my head against the door and cutting it. (hai hành động được diễn tả bằng phân từ hiện tại ) >>Không nhất thiết hai chủ ngữ phải giống nhau . The plane crashed, its bombs exploding as it hit the ground. II.Cụm phân từ hiện tại thay thế mệnh đề phụ . Thường dùng trong văn viết ,và thường thay cho cách nói sau : as/since/because + subject + verb .Thường hỗ trợ giải thích hành động phía sau . 1.Knowing that he wouldn't be able to buy food on his journey he took large supplies with him = As he knew .............
- 2.Fearing that the police would recognize him he never went out in daylight = As he feared ....................... Chú ý “ being” ở đầu câu thường có nghĩa là 'as he is/as he was': Being a student he was naturally interested in museums = Because/As he was a student ............ ( Không có nghĩa là 'while he was a student".) Chủ ngữ của phân từ hiện tại không nhất thiết phải trùng với chủ ngữ của động từ phía sau.Ví dụ : The day being fine, we decided to go swimming. Không thể nói : Being fine the day, we decided ... Nhưng có thể nói : Being athletic, Tom found the climb quite easy (bởi vì “ Tom” là chủ ngữ của cả phân từ và động từ phía sau.Có thể dùng hai ,ba phân từ nối tiếp nhau .Ví dụ : 1.Realizing that he hadn 't enough money and not wanting to borrow from his father, he decided to pawn his watch. 2.Not knowing the language and having no friends in the town, he found it hard to get work. III.Phân từ quá khứ có thể thay thế mệnh đề có cấu trúc: Subject + passive verb 1.She enters. She is accompanied by her mother. = She enters, accompanied by her mother. 2.He was aroused by the crash and leapt to his feet = Aroused by the crash, he leapt to his feet. 3.The bridge had been weakened by successive storms and was no longer safe = Weakened by successive storms, the bridge was no longer safe (hoặc Having been weakened .................) >>dùng “having been + past participle”để nhấn mạnh hành động xảy ra trướchành động kia .Ví dụ: 1.Having been warned about the bandits, he left his valuables at home. (He had been warned ..............) 2.Having been bitten twice, the postman refused to deliver our letters unless we chained our dog up. (He had been bitten ...............) IV.Vị trí của cấu trúc phân từ tương đối linh hoạt. >> Phân từ đứng ngay sau danh từ , đại từ làm chủ ngữ .
- 1.Tom, horrified at what he had done, could at first say nothing. 2.Romeo, believing that Juliet was dead, decided to kill himself. 3.A man carrying a large parcel got out of the bus. >>Phân từ đứng tách biệt với chủ ngữ bởi động từ chính . 1.Jones and Smith came in, followed by their wives. 2.She rushed past the policeman, hoping he wouldn 't ask what she had in her suitcase. >>Nếu phía trước không có chủ ngữ thì phân từ thuộc về chủ ngữ phía sau : 1.Stunned by the blow, Peter fell heavily. (Peter had been stunned.) 2.Believing that he is alone, the villain expresses his thoughts aloud. >> Nếu mối quan hệ chủ thể và hành động gây hiểu lầm thì phải dùng cách diễn đạt khác.Ví dụ : Waiting for a bus a brick fell on my head . Nên sửa thành : As I was waiting for a bus a brick fell on my head.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu- Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
- Không hoạt động
- Có nội dung khiêu dâm
- Có nội dung chính trị, phản động.
- Spam
- Vi phạm bản quyền.
- Nội dung không đúng tiêu đề.
- Về chúng tôi
- Quy định bảo mật
- Thỏa thuận sử dụng
- Quy chế hoạt động
- Hướng dẫn sử dụng
- Upload tài liệu
- Hỏi và đáp
- Liên hệ
- Hỗ trợ trực tuyến
- Liên hệ quảng cáo
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.
Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENTTừ khóa » Phân Từ Hai Của Remove
-
Removed - Wiktionary Tiếng Việt
-
Remove - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Remove - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để REMOVE
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) CUT
-
Quá Khứ Của Take Là Gì? Cách Chia động Từ Với Từ Take - .vn
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh - LeeRit
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Remove Trong Câu Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Vacuumed Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
13 QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - Langmaster
-
Take Off - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Tiếng Anh Bất Quy Tắc đầy đủ Nhất
-
Xóa Phần Tử Trong List Python (del, Pop, Remove, Clear)