Cụm Từ Trong Tiếng Anh

Cụm từ được sử dụng cực kì phổ biến trong tiếng Anh. Để giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn, hãy học cách ghi nhớ và sử dụng cụm từ nhiều hơn nhé. Trong bài này, Pasal sẽ giới thiệu tất tần tật về cụm từ!

I. Cụm từ là gì

Một cụm từ là một hoặc nhiều từ kết hợp để cấu thành một đơn vị có nghĩa trong một mệnh đề. 

II. Các loại cụm từ

Có tất cả 3 loại cụm từ  chính như dưới đây:

1. Noun Phrase (Cụm danh từ)

Cụm danh từ có thể là một danh từ hoặc một nhóm từ xây dựng xung quanh một danh từ

Ví dụ: a beautiful trip, the last sandwich

Cụm Danh từ trong tiếng Anh thường được cấu tạo bởi công thức sau:

Hạn định từ + bổ ngữ đứng trước + Danh từ chính + bổ ngữ đứng sau

Hạn định từ bao gồm:

  • Mạo từ (article): a/ an/ the
  • Đại từ chỉ định (demonstrative Pronouns): this/ that/ those/ these
  • Từ chỉ số lượng / Số thứ tự (Quantifiers): four, three, third, second,…
  • Tính từ sở hữu: his, her,…;

Bổ ngữ đứng trước thường là tính từ (adjectives);

Bổ ngữ đứng sau thường là cụm giới từ hoặc một mệnh đề.

2. Phrasal Verb (Cụm động từ)

Cụm động từ được tạo thành từ sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai. Khi đó cụm động từ sẽ có nghĩa khác hoàn toàn với động từ vốn có, vì vậy hãy coi chúng như một từ mới hoàn toàn. 

Ví dụ: look up, look after, get on with

3 dạng cụm động từ phổ biến

    Định nghĩa Ví dụ
Động từ gốc look

nhìn, xem

direct your eyes in a certain direction

You must look before you leap.
Cụm động từ  verb + adverb look up

tìm, tra cứu

search for and find information in a reference book            

You can look up the word in a dictionary.
verb + preposition look after

chăm sóc

take care of

Who is looking after the baby?
verb + adverb + preposition  look forward to 

mong đợi

anticipate with pleasure

look forward to meeting you.

 

Cụm động từ phổ biến

bring in something mang về
bring up someone nuôi dưỡng ai đó
back up lưu trữ, dự bị
belong to someone thuộc về ai đó
break down hỏng
call off something hủy bỏ
come up with something nẩy ra, nghĩ ra
catch up with sb bắt kịp với
come apart chia ra thành những phần nhỏ
dress up mặc
drop by/in ghé vào
fall down sụp đổ
go over trải qua
give in thỏa hiệp
hold up giữ
look after sb/sth chăm sóc
look up to sb kính trọng ai đó
show up xuất hiện
stand for something viết tắt
stand out nổi bật

 

3. Cụm tính từ

Thực chất là một tính từ đi kèm một giới từ, thể hiện một nghĩa nhất định nào đó.

Ví dụ: interested in, fond of, willing to

Đọc thêm: Trật tự tính từ trong câu

 

Cụm tính từ phổ biến

OF  
Ashamed of xấu hổ về…
Afraid of sợ, e ngại…
Ahead of trước
Aware of nhận thức
Capable of có khả năng
Confident of tin tưởng
Doublful of nghi ngờ
Fond of thích
Full of đầy
Hopeful of hy vọng
Independent of độc lập
Nervous of lo lắng
Proud of tự hào
Jealous of ganh tỵ với
Guilty of phạm tội về, có tội
Sick of chán nản về
Scare of sợ hãi
Suspicious of nghi ngờ về
Joyful of vui mừng về
Quick of nhanh chóng về, mau
Tired of mệt mỏi
Terrified of khiếp sợ về
TO
Able to có thể
Acceptable to có thể chấp nhận
Accustomed to quen với
Agreeable to có thể đồng ý
Addicted to đam mê
Available to somebody sẵn cho ai
Delightfull to somebody thú vị đối với ai
Familiar to somebody quen thuộc đối với ai
Clear to rõ ràng
Contrary to trái lại, đối lập
Equal to tương đương với
Exposed to phơi bày, để lộ
Favourable to tán thành, ủng hộ
Grateful to somebody biết ơn ai
Harmful to somebody (for sth) có hại cho ai (cho cái gì)
Important to quan trọng
Identical to somebody giống hệt
Kind to tử tế
Likely to có thể
Lucky to may mắn
Liable to có khả năng bị
Necessary to sth/somebody cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to kế bên

Nice/kind to somebody

(Note: It’s kind/ nice of somebody)

tử tế với ai

(Khác với cấu trúc: ai thật tử tế)

Open to cởi mở
Pleasant to hài lòng
Preferable to đáng thích hơn
Profitable to có lợi
Responsible to somebody có trách nhiệm với ai
Rude to thô lỗ, cộc cằn
Similar to giống, tương tự
Useful to somebody có ích cho ai
Willing to sẵn lòng
FOR
Available for sth có sẵn (cái gì)
Anxious for, about lo lắng
Bad for xấu cho
Good for tốt cho
Convenient for thuận lợi cho…
Difficult for khó…
Late for trễ…
Liable for sth có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for nguy hiểm…
Famous for nổi tiếng
Fit for thích hợp với
Well-known for nổi tiếng
Greedy for tham lam…
Good for tốt cho
Grateful for sth biết ơn về việc…
Helpful / useful for có ích / có lợi
Necessary for cần thiết
Perfect for hoàn hảo
Prepare for chuẩn bị cho
Qualified for có phẩm chất
Ready for sth sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth có trách nhiệm về việc gì
Suitable for thích hợp
Sorry for xin lỗi / lấy làm tiếc cho
IN
deficient in something thiếu hụt cái gì
fortunate in something may mắn trong cái gì
honest in something /somebody trung thực với cái gì
enter in something tham dự vào cái gì
weak in something yếu trong cái gì
engaged in something tham dự, lao vào cuộc
experienced in something có kinh nghiệm về cái gì
interested in something /doing something quan tâm cái gì /việc gì
ABOUT
sorry about something lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
curious about something tò mò về cái gì
doublfut about something hoài nghi về cái gì
enthusiastic about something hào hứng về cái gì
reluctant about something (or to) something ngần ngại, hừng hờ với cái gì
uneasy about something không thoải mái
confused about bối rối về
excited about hào hứng về
anxious about lo lắng về
WITH
angry with somebody giận dỗi ai
busy with something bận với cái gì
consistent with something kiên trì chung thủy với cái gì
content with something hài lòng với cái gì
familiar (to/with) something quen với cái gì
crowded with đầy, đông đúc
patient with something kiên trì với cái gì
impressed with/by có ấn tượng /xúc động với
popular with phổ biến quen thuộc
satisfied with thoả mãn với
annoyed with somebody khó chịu (với ai)
furious with somebody phẫn nộ với ai
ON
dependent on something/somebody lệ thuộc vào cái gì /vào ai
intent on something tập trung tư tưởng vào cái gì
keen on something mê cái gì
AT
good at giỏi về
bad at tệ về
clever at khéo léo về
quick at nhanh về cái gì
excellent at xuất sắc về
skilful at có kỹ năng về
annoyed at/about something khó chịu về điều gì
surprised at ngạc nhiên
shocked at sửng sốt về
Amazed at kinh ngạc về
present at hiện diện
clumsy at vụng về
angry at/ about something tức giận về điều gì

Từ khóa » đi Kèm Tiếng Anh Là Gì