Cụm Từ Và Thuật Ngữ Nhật | Wikia Yu-Gi-Oh! Tiếng Việt | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 Lối chơi
- 1.1 Sân đấu
- 1.2 Loại hiệu ứng
- 1.3 Bài Bẫy & Phép
- 1.4 Bài Quái thú
- 1.4.1 Chủng loại Quái thú & Hệ
- 2 Các từ trong mô tả
- 2.1 Danh từ & Trạng từ
- 2.2 Liên từ
- 2.3 Động từ
- 2.3.1 ~Suru và biến thể của nó
- 2.3.2 Động từ ~Suru trong mô tả
- 3 Những câu thường thấy trong mô tả của bài OCG.
- 4 Cụm từ & câu
Lối chơi[]
Danh sách các cụm từ và thuật ngữ trong Lối chơi.
Sân đấu[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Deck | デッキ | Dekki | Bộ bài | |
Main | メイン | Mein | Chính | |
Side | サイド | Saido | Bên | |
Field | フィールド | Fīrudo | Sân | |
Zone | ゾーン | Zōn | Vùng | |
Column | 縦列 | じゅうれつ | Jūretsu | Cột |
Extra | EX | エクストラ | Ekusutora | Phụ |
GY (Graveyard) | 墓地 | ぼち | Bochi | Mộ |
Hand | 手札 | てふだ | Tefuda | Tay |
Loại hiệu ứng[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Duel | デュエル | Dyueru | Trận đấu | |
Turn | ターン | Tān | Lượt | |
Player | プレイヤー | Pureiyā | Người chơi | |
Standby | スタンバイ | Sutanbai | Chờ | |
Battle | バトル | Batoru | Chiến đấu | |
Main | メイン | Mein | Chính | |
End | エンド | Endo | Kết thúc | |
Phase | フェイズ | Feizu | Giai đoạn | |
Match | マッチ | Macchi | Trận tam hiệp | |
Spell Speed | スペルスピード | Superu Supīdo | Phép Mức | |
Chain | チェーン | Chēn | Chuỗi | |
Damage | ダメージ | Damēji | Thiệt hại | |
Step | ステップ | Suteppu | Bước | |
Direct Attack | ダイレクトアタック | Dairekuto Atakku | Tấn công trực tiếp | |
直接攻撃 | ちょくせつこうげき | Chokusetsu Kōgeki | ||
Life Point | LP | ライフポイント | Raifu Pointo | Điểm Gốc |
Opponent | 相手 | あいて | Aite | Đối thủ |
Type (Card) | 種類 | しゅるい | Shurui | Loại |
Surrender | 降参 | サレンダー | Sarendā | Đầu hàng |
Fast effect timing | 優先順位 | ゆうせんじゅに | Yūsen juni | Ưu tiên |
Attack declaration | 攻撃宣言 | こうげきせんげん | Kōgeki sengen | Tuyên bố tấn công |
Attack | 攻撃 | こうげき | Kōgeki | Tấn công |
Defense | 守備 | しゅび | Shubi | Thủ |
Position | 表示 | ひょうじ | Hyōji | (Tư) Thế |
Face | 側 | がわ | Gawa | Mặt |
Up | 表 | おもて | Omote | Ngửa |
Down | 裏 | うら | Ura | Úp |
Bài Bẫy & Phép[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Trap | 罠 | トラップ | Torappu | Bẫy |
Spell | 魔法 | まほう | Mahō | Phép |
Equip | 装備 | そうび | Sōbi | Trang bị |
Quick-Play | 速攻 | そっこう | Sokkō | Tức thời |
Continuous | 永続 | えいぞく | Eizoku | Vĩnh cửu |
Counter | カウンター | Kauntā | Phản công |
Bài Quái thú[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Monster | モンスター | Monsutā | Quái thú | |
Level | レベル | Reberu | Cấp | |
Rank | ランク | Ranku | Hạng | |
Scale | スケール | Sukēru | Giới hạn | |
Token | トークン | Tōkun | Nhân bản | |
Tuner | チューナー | Chūnā | Điều Phối | |
Gemini | デュアル | Dyuaru | Song tính | |
Flip | リバース | Ribāsu | Lật | |
Toon | トゥーン | Tūn | Hoạt hình | |
Spirit | スピリット | Supiritto | Tinh linh | |
Union | ユニオン | Yunion | Liên hợp | |
Link | リンク | Rinku | Liên kết | |
Tribute (Summon) | アドバンス | Adobansu | Bậc cao | |
ATK | 攻撃力 | こうげきりょく | Kōgeki-ryoku | CÔNG |
DEF | 守備力 | しゅびりょく | Shubi-ryoku | THỦ |
Origin | 元 | もと | Moto | Gốc |
Point | 先 | さき | Saki | Điểm |
Mutual | 相互 | そうご | Sōgo | Hỗ trợ |
Flip (Summon) | 反転 | はんてん | Hanten | Lật mặt |
Material | 素材 | そざい | Sozai | Nguyên liệu |
Normal | 通常 | つうじょう | Tsūjō | Thường |
Special | 特殊 | とくしゅ | Tokushu | Đặc biệt |
Fusion | 融合 | ゆうごう | Yūgō | Dung hợp |
Ritual | 儀式 | ぎしき | Gishiki | Tế lễ |
Synchro | S | シンクロ | Shinkuro | Đồng bộ |
Xyz | X | エクシーズ | Ekushīzu | Bứt phá |
Pendulum | P | ペンデュラム | Pendyuramu | Dao động |
Chủng loại Quái thú & Hệ[]
English | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Type (Monster) | (種)族 | (しゅ)ぞく | (Shu)Zoku | Loại |
Aqua | 水 | みず | Mizu | Thủy Sinh |
WATER | THỦY | |||
Beast | 獣 | けもの | Kemono | Thú |
Beast-Warrior | 獣戦士 | じゅうせんし | Jūsenshi | Chiến Binh Thú |
Creator God | 創造神 | そうぞうしん | Sōzōshin | Thần Sáng Tạo |
Cyberse | サイバース | Saibāsu | Mạng Ảo | |
Dinosaur | 恐竜 | きょうりゅう | Kyōryū | Khủng Long |
Divine-Beast | 幻神獣 | げんしんじゅう | Genshinjū | Thần Thú |
Dragon | ドラゴン | Doragon | Rồng | |
Fairy | 天使 | てんし | Tenshi | Tiên |
Fiend | 悪魔 | あくま | Akuma | Ma Quỷ |
Fish | 魚 | さかな | Sakana | Cá |
Insect | 昆虫 | こんちゅう | Konchū | Côn Trùng |
Machine | 機械 | きかい | Kikai | Máy Móc |
Plant | 植物 | しょくぶつ | Shokubutsu | Thực Vật |
Psychic | サイキック | Saikikku | Tâm Linh | |
Pyro | 炎 | ほのお | Honō | Viêm |
FIRE | HỎA | |||
Reptile | 爬虫類 | はちゅうるい | Hachūrui | Bò Sát |
Rock | 岩石 | がんせき | Ganseki | Đất Đá |
Sea Serpent | 海竜 | かいりゅう | Kairyū | Hải Quái |
Spellcaster | 魔法使い | まほうつかい | Mahōtsukai | Thuật Sĩ |
Thunder | 雷 | いかずち | Ikazuchi | Sấm |
Warrior | 戦士 | せんし | Senshi | Chiến Binh |
Winged Beast | 鳥獣 | ちょうじゅう | Chōjū | Dực Thú |
Wyrm | 幻竜 | げんりゅう | Genryū | Huyễn Long |
Zombie | アンデット | Andetto | Hành Thi | |
Attribute | 属性 | ぞくせい | Zokusei | Hệ |
DIVINE | 神 | かみ | Kami | THẦN |
LIGHT | 光 | ひかり | Hikari | QUANG |
DARK | 闇 | やみ | Yami | ÁM |
WIND | 風 | かぜ | Kaze | PHONG |
EARTH | 地 | ち | Chi | THỔ |
Các từ trong mô tả[]
Danh sách các từ khác, thường thấy trong mô tả của bài OCG, ngoài những từ được liệt kê ở trên.
Danh từ & Trạng từ[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
All | 全て | すべて | Subete | Tất cả |
Your/you/own | 自分 | じぶん | Jibun | Của bạn |
Original | 元々の | もともとの | Motomoto no | Gốc |
Condition | 条件 | じょうけん | Jōken | Điều kiện |
Order | 順番 | じゅんばん | Junban | Mệnh lệnh |
Or more/higher | 以上 | いじょう | Ijō | Hoặc nhiều hơn |
Or less/lower | 以下 | いか | Ika | Hoặc ít hơn |
Other | 以外 | いがい | Igai | Khác |
As long as | 限り | かぎり | Kagiri | Trong lúc |
Once | 1度 | いちど | Ichi do | 1 lần |
Both | お互い | おたがい | Otagai | Cả hai |
Every | 毎 | まい | Mai | Mỗi |
When | 時 | とき | Toki | Khi |
If | 場合 | ばあい | Bāi | Nếu |
Times | 度 | ど | Do | Lần (thuật ngữ chung cho bộ tích) |
Times (Counting Unit) | 枚 | まい | Mai | Bao (Bộ tích Đơn vị) |
Times (Counting Unit) | 体 | たい | Tai | Thể (Bộ tích cho các vật "sống" như quái thú) |
Event | 事 | こと | Koto | Sự kiện |
Placement | 位置 | いち | Ichi | Vị trí |
Name | 名 | な | Na | Tên |
Owner | 持ち主 | もちぬし | Mochi nushi | Người sở hữu |
Next | 次の | つぎの | Tsugi no | Kế tiếp |
Possible | 可能 | かのう | Kanō | Có thể |
Equal to the value | その数値だけ | そのすうちだけ | Sono sūchi dake | Bằng với giá trị đó |
(Superlatives) | 一番 | いちばん | Ichiban | Số một / Nhất |
Is more than | 超えていれ | こえていれ | Koete ire | Nhiều hơn |
Half | 半分 | はんぶん | Hanbun | Chia |
Instead | 代わり | かわり | Kawari ni | Thay vì |
Card | カード | Kādo | Lá bài | |
Life | ライフ | Raifu | Sinh mạng | |
Game | ゲーム | Gēmu | Trò chơi | |
Random | ランダム | Randamu | Ngẫu nhiên | |
Coin | コイン | Koin | Đồng xu | |
Dice | サイコロ | Saikoro | Xúc xắc | |
Points | ポイント | Pointo | Điểm | |
Controller | コントローラー | Kontorōrā | Người điều khiển |
Liên từ[]
Những từ dưới đây là những từ phụ trợ trong tiếng Nhật, chúng có thể bị thay đổi bởi tùy vào hoàn cảnh dịch.
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Before | ~前 | ~ぜん | ~zen | Trước~ |
Then | その後 | そのご | Sono go | Sau đó |
From | から | Kara | Từ | |
Until | まで | Made | Cho đến | |
Also | また | Mata | Đồng thời/cũng | |
Or | または | Mata wa | Hoặc | |
By | によって | Ni yotte | Bằng cách | |
で | De | Bởi | ||
In / Per | に | Ni | Trong | |
Nomi | のみ | Nomi | Chỉ | |
Except | しか | Shika | Trừ | |
This | この | Kono | Này | |
That | その | Sono | Đó | |
And | と | To | Và | |
With | ついた | Tsuita | Với | |
Only | だけ | Dake | Chỉ |
Động từ[]
Động từ trong tiếng Nhật không phải lúc nào cũng viết như nhau, chúng sẽ thay đổi dạng dựa vào hoàn cảnh. Các động từ được liệt kê dưới đây được viết ở "Dạng nguyên thể", để xem những dạng khác của những động từ dưới đây, xem Liên kết Ngoài.
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Pay | 払う | はらう | Harau | Trả |
Occur | 行う | おこなう | Okonau | Xảy ra |
Send | 送る | おくる | Okuru | Gửi |
Choose | 選ぶ | えらぶ | Erabu | Chọn |
Return | 戻す | もどす | Modosu | Đưa |
戻る | もどる | Modoru | Trả lại | |
Treat | 扱う | あつかう | Atsukau | Xem |
Place | 置く | おく | Oku | Đặt |
Detach | 取り除く | とりのぞく | Tori nozoku | Xóa |
Discard | 捨てる | すてる | Suteru | Vứt bỏ |
Add | 加える | くわえる | Kuwaeru | Thêm/Lấy |
Leaves | 離れる | はなれる | Hanareru | Rời |
Inflict | 与える | あたえる | Ataeru | Gây |
Take | 受ける | うける | Ukeru | Nhận |
Attach | 重ねる | かさねる | Kasaneru | Gắn |
Reveal | 見せる | みせる | Miseru | Tiết lộ |
Switch | 入れ替える | いれかえる | Ire kaeru | Hoán chuyển |
Get | 得る | える | Eru | Lấy |
Become | なる | Naru | Trở thành | |
Excavate | めくる | Mekuru | Khai quật |
~Suru và biến thể của nó[]
"Suru" là động từ mà có thể ghép với danh từ để biến danh từ đó thành động từ.
Nhật | Romaji | Phần phát âm |
---|---|---|
する | Suru | dạng Thường |
して | Shite | dạng Liên kết |
した | Shita | dạng Trước |
しない | Shinai | dạng Âm tính |
せず | Sezu | dạng Liên kết Âm tính |
できる | Dekiru | dạng Khả năng |
される | Sareru | dạng Nguyên nhân |
"Dekiru" và "Sareru" là động từ "/i/ru & /e/ru" (Nhóm 2) , và mang một quy tắc đơn giản về cách thay đổi hình thức bằng cách thay thế "る"(ru) cho những từ dưới đây để thay đổi cách nói.
Nhật | Romaji | Phần phát âm |
---|---|---|
て | Te | dạng Liên kết |
た | Ta | dạng Trước |
ない | Nai | dạng Âm tính |
ず | Zu | dạng Liên kết Âm tính |
Động từ ~Suru trong mô tả[]
Anh | Nhật | Ngữ âm | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|---|
Summon | 召喚 | しょうかん | Shōkan | Triệu hồi |
Activate | 発動 | はつどう | Hatsudō | Kích hoạt |
Destroy | 破壊 | はかい | Hakai | Hủy/Tiêu diệt |
Target | 対象 | たいしょう | Taishō | (Chọn) mục tiêu |
Success | 成功 | せいこう | Seikō | Thành công |
Resolve | 処理 | しょり | Shori | Thực thi |
Change | 変更 | へんこう | Henkō | Thay đổi |
Gain | 回復 | かいふく | Kaifuku | Tăng/Phục hồi |
Negate | 無効(化) | むこう(か) | Mukō (ka) | Vô hiệu/Phủ nhận |
Use | 使用 | しよう | Shiyō | Sử dụng |
Battle | 戦闘 | せんとう | Sentō | Chiến đấu |
End | 終了 | しゅうりょう | Shūryō | Kết thúc |
Select | 選択 | せんたく | Sentaku | Chọn |
Present | 存在 | そんざい | Sonzai | Tồn tại |
Declare | 宣言 | せんげん | Sengen | Tuyên bố |
Banish | 除外 | じょがい | Jogai | Trục xuất |
Ignore | 無視 | むし | Mushi | Bỏ qua |
Move | 移動 | いどう | Idō | Di chuyển |
Tribute | リリース | Rirīsu | Hi sinh/Hiến tế | |
Shuffle | シャッフル | Shaffuru | Xáo trộn | |
Control | コントロール | Kontorōru | Điều khiển | |
Set | セット | Setto | Úp | |
Draw | ドロー | Dorō | Rút | |
Increase | アップ | Appu | Tăng | |
Decrease | ダウン | Daun | Giảm |
Những câu thường thấy trong mô tả của bài OCG.[]
Anh | Nhật | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|
Cannot be Normal Summoned/Set. | このカードは通常召喚できない。 | kono kādo wa tsuujou shoukan dekinai. | Không thể được Triệu hồi Thường/Úp. |
Can be Special Summoned by... | ...特殊召喚できる | tokushū shoukan dekiru | Có thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng cách... |
...destroyed by battle and sent to the GY (Graveyard) | ...戦闘によって破壊され墓地へ送られた... | sentou ni yotte hakai sare bochi e okurareta | ...tiêu diệt trong chiến đấu và gửi vào Mộ... |
...destroyed by battle | ...戦闘によって破壊され... | sentou ni yotte hakai sare | ...tiêu diệt trong chiến đấu |
...destroyed by a card effect... | ...カードの効果によって破壊された... | kaado no kouka ni yotte hakaisareta | ...tiêu diệt bởi một hiệu ứng bài... |
When this card leaves the field: | このカードがフィールド上から離れた時... | kono kaado ga fiirudo jou kara hanareta toki | Khi lá này rời sân... |
...return to the hand... | ...手札に戻す... | tefuda ni modosu | ...đưa/trả lại lá này về tay... |
When "X": "Y". | 「X」時、「Y」する。 | "X" toki, "Y" suru. | Khi "X": "Y". |
When "X": you can "Y". | 「X」時、「Y」する事ができる。 | "X" toki, "Y" suru koto ga dekiru. | Khi "X", bạn có thể "Y". |
...gains X ATK/DEF. | 攻撃力/守備力はXポイントアップする。 | kougekiryoku/shubiryoku wa X pointo appu suru. | ...tăng X CÔNG/THỦ. |
...loses X ATK/DEF. | 攻撃力/守備力はXポイントダウンする。 | kougekiryoku/shubiryoku wa X pointo daun suru. | ...giảm X CÔNG/THỦ. |
This card's ATK/DEF becomes X. | このカードの攻撃力/守備力はXになる。 | kono kaado no kougekiryoku/shubiryoku wa X ni naru. | CÔNG/THỦ của lá này trở thành X. |
...monster with "X" in its name... | ...「X」と名のついたモンスター... | "X" to namae no tsuita monsutaa | ...quái thú với "X" trong tên của nó... |
While this card is face-up on the field: | このカードがフィールド上に表側表示で存在する限り、 | kono kaado ga fiirudo jou ni omotegawa hyouji de sonzai suru kagiri | Trong khi lá này ngửa-mặt trên sân: |
Special Summon # "X" from your Y | Yから「X」#体を特殊召喚する | Y kara "X" # tai o tokushu shoukan suru | Triệu hồi Đặc biệt # "X" từ Y của bạn. |
When this card is Summoned: | このカードが召喚に成功した時、 | kono kaado ga shoukan ni seikou shita toki | Khi lá này được Triệu hồi thành công, |
...add # "X" from your Deck. | ...デッキから「X」#体を手札に加える。 | dekki kara "X" # tai o tefuda ni kuwaeru. | ...từ Bộ bài của bạn, thêm # "X" vào tay của bạn. |
This effect can only be used once per turn. | この効果は1ターンに1度しか使用できない。 | kono kouka wa ichi taan ni ichi do shika shiyou dekinai. | Hiệu ứng này chỉ có thể được sử dụng một lần trong lượt. |
Inflict X damage to your opponent. | 相手ライフにXポイントダメージを与える。 | aite raifu ni X pointo dameeji o ataeru. | Gây X thiệt hại cho đối thủ. |
Gain X Life Points. | 自分はXライフポイント回復する。 | jibun wa X raifu pointo o kaifuku suru. | Tăng X Điểm Gốc. |
When X: | X時に発動する事ができる。 | X toki ni hatsudou suru koto ga dekiru. | Khi X: (Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này khi X xảy ra) |
Activate by selecting # "X"... | 「X」#体を選択して発動する | "X" # tai wo sentakushi te hatsudou suru | Kích hoạt bằng cách chọn # "X"... |
This card can attack your opponent directly. | このカードは相手プレイヤーに直接攻撃できる。 | kono kaado wa aite pureiyaa ni chokusetsu kougeki suru koto ga dekiru. | Lá này có thể tấn công đối thủ trực tiếp. |
inflict damage to your opponent equal to the destroyed monster's ATK on the field. | 破壊したモンスターの攻撃力分のダメージを相手に与える。 | hakai shita monsutā no kōgeki-ryoku-bun no damēji o aite raifu ni ataeru. | gây thiệt hại cho đối thủ bằng với CÔNG của quái thú bị tiêu diệt trên sân. |
inflict damage to your opponent equal to its ATK. | その攻撃力分のダメージを相手に与える。 | sono kōgeki ryoku bun no damēji wo aite ni ataeru. | gây thiệt hại cho đối thủ bằng với CÔNG của nó. |
Cụm từ & câu[]
Danh sách các cụm từ và câu thường thấy trong các anime Yu-Gi-Oh!
Anh | Nhật | Rōmaji | Dịch |
---|---|---|---|
My turn | 私のターン | Watashi no tān | Lượt của tôi (chung) |
僕のターン | Boku no tān | Lượt của tôi (lịch sự của nam) | |
俺のターン | Ore no tān | Lượt của ta (ngẫu nhiên của nam) | |
我のターン | Ware no tān | Lượt của ta (Ware hiếm khi được sử dụng) | |
Your turn | あなたのターン | anata no tān | Lượt của cậu (chung) |
君のターン | kimi no tān | Lượt của tôi (ngẫu nhiên) | |
お前のターン | Omae no tān | Lượt của mày (đối thủ) | |
Spell Card "X" activate | 魔法カード「X」発動 | Majikku kādo "X" hatsudō | kích hoạt "X" Ma Pháp |
Trap Card activate | トラップ発動 | Torappu kaado hatsudou | kích hoạt Cạm Bẫy |
Special Summon "X" | 「X」を特殊召喚 | "X" o tokushū shoukan | Triệu hồi Đặc biệt "X" |
Summon "X" in attack position | 「X」を攻撃表示で召喚 | "X" o kougekihyouji de shoukan | Triệu hồi "X" trong thế công |
Activate the effect of "X" | 「X」の効果発動 | "X" no kōka hatsudou | Kích hoạt hiệu ứng của "X" |
"X" attack "Y" | 「X」を「Y」で攻撃 | "X" o "Y" de kougeki | "X" tấn công "Y" |
Destroy "X" | 「X」を破壊する | "X" o hakai suru | Hủy "X" |
Turn End | ターンエンド | tān endo | Kết thúc lượt |
ターン終了 | tān shūryou | ||
Draw (number of) card | カード (Number) 枚ドロー | Kaado (number) mai dorō | Rút (số) lá |
Set (number of) cards | カード (Number) 枚セット | Kaado (number) mai setto | Úp (số) lá |
Partner | 相棒 | Aibou | Bạn của tôi (được sử dụng bởi Yami Yugi khi nói với Yugi Muto) |
The Other Me | もう一人の僕 | Mou Hitori No Boku | Một nửa kia của tớ (được sử dụng Yugi Muto khi nói vớiYami Yugi) |
Từ khóa » Gy Là Gì Trong Yugioh
-
Thuật Ngữ Dịch Bài | Wikia Yu-Gi-Oh! Tiếng Việt | Fandom
-
Giới Thiệu Về Thuật Ngữ Thường Gặp Trong Yu-gi-Oh! Official Card Game
-
Các Thuật Ngữ Dịch Sang Tiếng Việt Trong Trò Chơi Yugioh
-
Các Thuật Ngữ Thông Dụng Trong Duel - Legendary Yugioh Shop
-
Yu-Gi-Oh! – Wikipedia Tiếng Việt
-
Yu-Gi-Oh! 5D's – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thông Tin Mới Về Yu-Gi-Oh! - GameK
-
Các Thuật Ngữ Chuyên Dụng Trong Yu-Gi-Oh! BONUS!!
-
Yu-Gi-Oh! Duel Links Trên Steam
-
Gói 15 Thẻ Bài Yu-Gi-Oh! Ngẫu Nhiên | Shopee Việt Nam
-
Dịch Các Lá Bài Yugioh Sang Tieng Viet - .vn
-
Game Bài Yugioh Là Gì? Cách Chơi Game Bài Hấp Dẫn Này Ra Sao?
-
Thẻ Bài Game Yu-Gi-Oh! được Rao Giá 40 Triệu đồng Tại Việt Nam - Zing