Cun Cút - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kun˧˧ kut˧˥kuŋ˧˥ kṵk˩˧kuŋ˧˧ kuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kun˧˥ kut˩˩kun˧˥˧ kṵt˩˧

Danh từ

cun cút

  1. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừa ở chỗ thóp, chung quanh cạo trắng. Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
  2. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủi ở bờ ruộng hoặc ở bụi cây. Béo như con cun cút. (tục ngữ)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cun cút”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cun_cút&oldid=1820313” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cun cút 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cun Cút Có Nghĩa Là Gì