Nghĩa Của Từ Cun Cút - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng
béo như con cun cút Đồng nghĩa: chim cút, cútDanh từ
túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước.
Đồng nghĩa: cút Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Cun_c%C3%BAt »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cun Cút Có Nghĩa Là Gì
-
Cun Cút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cun Cút Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cun Cút" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cun Cút Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cun Cút Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cun Cút' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cun Cút Giải Thích
-
'cun Cút' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Họ Cun Cút – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cun Cút Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chim Cút Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Dịch Từ "béo Như Con Cun Cút" Từ Việt Sang Anh