Củng cố hay cũng cố mới đúng chính tả? | Từ điển mới tudienmoi.com › cung-co-hay-cung-co
Xem chi tiết »
Động từSửa đổi · Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên. Củng cố trận địa. Củng cố tổ chức. · Nhớ lại để nắm vững và nhớ cho kĩ hơn. Củng cố kiến thức. Củng ...
Xem chi tiết »
Củng: lấy da thuộc mà bó một vật gì cho chắc chắn, vì thế nên chắc chắn vững bền thì gọi là củng. Cố: bền chặt. Có tu đức thì thiên hạ mới trị yên, Có tu nhân ...
Xem chi tiết »
củng cố có nghĩa là: - đgt. . . Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. . . Nhớ lại để nắm vững và nhớ ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Củng cố - Từ điển Việt - Việt: làm cho trở nên vững chắc hơn.
Xem chi tiết »
đgt. 1. Làm cho trở nên bền vững, chắc chắn hơn lên: củng cố trận địa củng cố tổ chức. 2. Nhớ lại để nắm vững ...
Xem chi tiết »
10 thg 3, 2022 · “Củng” có nghĩa là vững bền, chắc chắn. “Cố” nghĩa là bền chặt. “Củng cố” được hiểu là làm cho bền bỉ, chắc chắn và vững vàng hơn. Ví dụ: ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ củng cố trong Từ điển Tiếng Việt củng cố [củng cố] to consolidate; to reinforce; to strengthen; to fortify Củng cố địa vị của mình To ...
Xem chi tiết »
Tra từ 'củng cố' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · Kết luận: “Củng cố” là từ ĐÚNG chính tả. “Cũng cố” là từ SAI chính tả. Có lẽ từ đây, bạn sẽ sử dụng cụm từ này một cách chính xác và đúng đắn ...
Xem chi tiết »
Củng cố là gì: Động từ làm cho trở nên vững chắc hơn củng cố lực lượng củng cố niềm tin.
Xem chi tiết »
tăng cường củng cố, stiff, brace, khuyến khích, inspirit, buttress, cứng, nhật, hearten, làm cho dẻo dai, trấn an, tiếp thêm sinh lực, nâng cao, thúc đẩy. tăng ...
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh. củng cố. to consolidate; to reinforce; to strengthen; to fortify. củng cố địa vị của mình to consolidate one's position ...
Xem chi tiết »
Lời việc củng cố xuất phát từ con Latin - với nhau, Solido - củng cố. Và nó có nghĩa là tăng cường một cái gì đó, công đoàn, đoàn kết. Về mặt kinh tế, ...
Xem chi tiết »
Điển cố (từ Hán Việt 典故) nghĩa là những tích truyện xưa (cũng gọi là điển tích); thường là kể về các tấm gương hiếu thảo, anh hùng liệt sĩ, các tấm gương ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Củng Cố Là Từ Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề củng cố là từ gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu