Cùng Học Giao Tiếp Tiếng Hàn Quốc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang học tiếng hàn nhưng lại rất khó khăn trong việc học tiếng hàn giao tiếp, vậy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL tham khảo bài viết sau và cùng học giao tiếp tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL
Một số câu giao tiếp thông dụng:
Học từ vựng tiếng hàn cơ bản cùng sofl
1. 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.]: Xin chào. Với các đối tượng giao tiếp nhỏ tuổi hơn, thân thiết hơn chúng ta thường thấy người Hàn chào đơn giản và thân mật bằng cụm từ 안녕(An-nyeong) 2.여보세요.[Yeoboseyo.]: A lô ( khi nghe máy điện thoại). 3.어서 오세요.[Eoseo oseyo.]: Chào mừng, chào đón. 4. 야! (Ya!): Lưu ý: Đây là cách gọi không mấy lịch sự trong tiếng Hàn Quốc, tuy nhiên nó cũng dần được sử dụng phổ biến và mang tính vui vẻ giữa những người có quan hệ thân thiết 5. 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]: Xin lỗi. 6. 실례합니다.[Sillyehamnida.]: Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ). 7. Một loạt các câu cầu khiến như - 하지마 (ha-chi-ma) đừng làm thế - 가지마 ( ka-chi-ma) đừng đi - 울지마 ( ul-chi-ma) đừng khóc - 잊지마 ( it-chi-ma) đừng quên 8. 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.]: Tốt rồi. 9. 잠깐만 (요) (Jamkkanman ): Đợi một chút 10. 알았어(요)? (A-rass-eo-(yo)?): Tôi hiểu rồi, tôi biết rồi 11. 배고파 (bae-go-pa):Đói bụng quá 12. 거짓말 하지마 Đừng có mà nói dối, đừng nói dối. 13. 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]: Cảm ơn. 14. 안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). 15 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
Kinh nghiệm học tiếng hàn trục tuyến hiệu quả
Từ vựng số đếm:
0: 영 1: 일 2: 이 3: 삼 4: 사 5: 오 6: 육 7: 칠 8: 팔 9: 구 10: 십 11: 십일 12: 십이 13: 십삼 20: 이십 28: 이십팔 50: 오십 100: 백 105: 백오 126: 백이십육 200: 이백 300: 삼백 1000: 천 2300: 이천 삼백 10000: 만
Cùng nhau học tiếng hàn quốc nào!
Từ vựng về màu sắc:
1. 흰색 [hinsaek] Trắng. 2. 검은색 [geomeunsaek] Đen. 3. 빨간색 [ppalgansaek] Đỏ. 4. 노란색 [noransaek] Vàng. 5. 파란색 [paransaek] Xanh nước biển. 6. 초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây. 7. 연두색 [yeondusaek] Xanh sáng. 8. 보라색 [borasaek] Mầu tía. 9. 갈색 [galssaek] Mầu nâu. Trên đây là những chia sẻ cùng học giao tiếp tiếng hàn của SOFL muốn biết thêm nhiều nhiều hơn về tiếng Hàn thì hãy truy cập vào địa chỉ trung tâm tiếng Hàn SOFL để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé.
Từ khóa » Nói Dối Trong Tiếng Hàn
-
Nói Dối Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Nói Dối Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn - Từ điển Số
-
1 Số Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn đơn Giản
-
Nói Dối Bằng Tiếng Hàn - Glosbe
-
'거짓말쟁이': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Các Câu Nói Dối Bằng Tiếng Hàn Của Con Trai - .vn
-
Câu Nói Tiếng Hàn Về Sự Thật Và Dối Trá
-
Một Số Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Tiếng Hàn
-
05 Câu Nói Dối Kinh điển Trong Cuộc Sống - Tiếng Hàn Phương Anh
-
Những Câu Nói Dối Bằng Tiếng Hàn Siêu Hài Hước Trong Ngày 1/4
-
Dối Trá Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Những Câu Nói Tiếng Hàn Trong Phim Phổ Biến Nhất - Zila Education