Đồng nghĩa với từ chăm chỉ là: Cần cù, chịu khó, siêng năng. vd1: Anh ấy rất cần cù! vd2: Chịu khó một đức tính quý báu. vd3: Thật là siêng năng!
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (171) Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với chăm chỉ · Nhân Mã. Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng · Bảo Bình. - Trái nghĩa với chăm chỉ ...
Xem chi tiết »
cần cù, siêng năng, chịu thương chịu khó,... ... Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ... Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ. - Bạn Lan ...
Xem chi tiết »
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Xem chi tiết »
Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì · -> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng · -> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười ...
Xem chi tiết »
c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,..... Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( ...
Xem chi tiết »
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đồng nghĩa: - Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn. - dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm. Trái nghĩa: ...
Xem chi tiết »
14 thg 4, 2022 · Hai từ trái nghĩa với từ ” chăm chỉ ” là : lười biếng, lười nhác. Đặt câu với từ vừa tìm. –> Anh ấy là một người siêng năng.
Xem chi tiết »
siêng năng; kiên trì; chịu khó ...
Xem chi tiết »
24 thg 8, 2020 · Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Xem chi tiết »
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau : - Làm cho ai việc gì đó :. ... Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó : cần cù. Giaibaitap.me ...
Xem chi tiết »
Chọn từ chứa tiếng có vần “ân/âng” cùng nghĩa với “chăm chỉ, chịu khó”. A Cần cù B Vâng lời C Ân cần D Bâng khuâng.
Xem chi tiết »
TRẢ LỜI · -> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng · -> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác · Hai từ ...
Xem chi tiết »
21 thg 5, 2021 · Cùng nghĩa với chăm chỉ chịu khó · Các tự hy sinh, chết, toi mạng, chầu ông vải, ra đi, tắt thở,… · Sau 80 năm giời quân lính tạo nên nước nhà bị ...
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi. chăm chỉ. Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt. Chăm chỉ học tập. Đồng nghĩaSửa đổi · cần cù · siêng năng. Trái nghĩaSửa đổi.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cùng Nghĩa Với Chăm Chỉ
Thông tin và kiến thức về chủ đề cùng nghĩa với chăm chỉ hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu