Các Bạn Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ Và đặt Câu Giúp Mình ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Phạm Diễn
Các bạn tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ và đặt câu giúp mình với !😅
Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I 7 2 Gửi Hủy O=C=O 23 tháng 12 2017 lúc 14:38cần cù, siêng năng, chịu thương chịu khó,...
Tự đặt câu
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Lưu Phương Ly 23 tháng 12 2017 lúc 14:46Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...
Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.
- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Windy 23 tháng 12 2017 lúc 16:16Đồng nghĩ : cần cù ,siêng năng ,chăm chỉ,cần mẫn , chuyên cần ....
Đặt câu :
- Bạn ấy rất siêng năng
- Bầy ong cần mẫn hút mật hoa
....
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Thị Phương Anh
dày đặc, um tùm
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Trần Thu Hà 20 tháng 1 2022 lúc 9:08Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Đạt TG
từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ". Đặt câu với1 từ tìm được.
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 5 0 Gửi Hủy Lysr 26 tháng 4 2022 lúc 22:47Chăm chỉ : siêng năng
Bạn Nam học thật siêng năng
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy Minh 26 tháng 4 2022 lúc 22:48Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...
Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.
- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy lynn 26 tháng 4 2022 lúc 22:49
cần cù,siêng năng
bác nông dân rất cần cù
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Võ Trung Tiến
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 0 1 Gửi Hủy- Nguyễn Trung Kiên
chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Trần Hà Vy 9 tháng 11 2021 lúc 14:19đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngátđồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 2 1 Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh 29 tháng 5 2019 lúc 13:48- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.
Đặt câu:
- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.
- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Văn Xuân Nguyễn 4 tháng 7 lúc 17:38Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Lê Thùy Chi
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- Hoàng Cẩm Khanh
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 2 1 Gửi Hủy Kậu...chủ...nhỏ...!!! 7 tháng 11 2021 lúc 13:411)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Dương Thị Dương Thị Tới 19 tháng 11 2023 lúc 19:451)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Ngô Chí Nhân
a) Tìm từ cùng nghĩa với các từ: to, xinh, dũng cảm, chăm chỉ.
b) Đặt câu với 1 cặp từ em vừa tìm được.
Xem chi tiết Lớp 2 Tiếng việt 3 0 Gửi Hủy anime khắc nguyệt 3 tháng 3 2022 lúc 11:45Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
Đúng 3 Bình luận (2) Gửi Hủy anime khắc nguyệt 3 tháng 3 2022 lúc 11:46Bạn Mai thật xinh đẹp .
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Keiko Hashitou 4 tháng 3 2022 lúc 8:08A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....
- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....
- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...
B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Mint
Hãy tìm những từ đồng âm với mỗi từ cho dưới đây. Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm tìm được.
a. bầy
b. bàn
c. vây
d. và
e. đỗ
g. đông
Mọi người ơi bài khó quá mà mình ngu tiếng Việt mọi người giúp mình với
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 2 3 Gửi Hủy Đan Khánh 15 tháng 10 2021 lúc 9:58a) -Mẹ bầy các món ăn trên mâm trông rất đẹp mắt
-Bầy hươu nai rủ nhau ra suối uống nước
b) -Lọ hoa hồng được đặt giữa bàn
-Bố mẹ tôi bàn chuyện xây nhà mới
g) Mùa đông sắp đến
-Biển chiều nay đông người
-Mặt trời mọc ở phương đông
d)-Em tôi biết và cơm bằng đũa
-Tôi và Lan đều thích nhảy dây
e) Tôi đã thi đỗ đại học
Mẹ tôi thường đỗ xe ở đây
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy khang 22 tháng 4 2023 lúc 14:04fifai
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Cùng Nghĩa Với Chăm Chỉ
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ - Hoàng My - HOC247
-
Từ Trái Nghĩa, đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ
-
Con Hãy Tìm Các Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ Trong Mỗi Câu Sau
-
Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Chăm , Chăm Chỉ Là Gì? Mk đang Cần Gấp Nhé ...
-
Top 9 Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Chăm Chỉ 2022
-
Từ đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ Là Gì
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Chăm Chỉ - Selfomy Hỏi Đáp
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Chăm Chỉ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Chính Tả - Tuần 4 Trang 17 Vở Bài Tập (VBT) Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Chọn Từ Chứa Tiếng Có Vần “ân/âng” Cùng Nghĩa Với “chăm Chỉ, Chịu ...
-
Mọi Người Giúp Em Với ạ ! Tìm 2 Từ Cùng Nghĩa, Gần Nghĩa Và 2 Từ Trái ...
-
Cùng Nghĩa Với Chăm Chỉ Chịu Khó
-
Chăm Chỉ - Wiktionary Tiếng Việt