Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Danh sách từ vựng & câu đố Bài 2

何ですか [NAN DESU KA]

Là cái gì? NAN có nghĩa là "cái gì", cùng với DESU tạo thành vị ngữ. KA là trợ từ. Nếu đặt từ này ở cuối câu và lên giọng khi nói sẽ được một câu hỏi.

Từ ngữ và mẫu câu trong bài

アンナ さくらさん。はい、どうぞ。 Chị Sakura này, xin tặng chị.
Anna SAKURA-SAN. HAI, DÔZO. Chị Sakura này, xin tặng chị.
さくら これは何ですか。 Đây là cái gì thế?
Sakura KORE WA NAN DESU KA. Đây là cái gì thế?
アンナ それはタイのお土産です。 Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
Anna SORE WA TAI NO OMIYAGE DESU. Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan.
さくら ありがとうございます。 Xin cảm ơn chị.
Sakura ARIGATÔ GOZAIMASU. Xin cảm ơn chị.
アンナ どういたしまして。 Không có gì ạ.
Anna DÔITASHIMASHITE. Không có gì ạ.
Đến trang có bài này Quay lại danh sách

Chọn ngôn ngữ

  • عربي
  • বাংলা
  • မြန်မာစကား
  • 华语
  • English
  • Français
  • हिन्दी
  • Bahasa Indonesia
  • 코리언
  • فارسی
  • Português
  • Русский
  • Español
  • Kiswahili
  • ภาษาไทย
  • اردو
  • Tiếng Việt
*Bạn sẽ rời trang web của NHK

Từ khóa » Ka Trong Tiếng Nhật Là Gì