Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
Có thể bạn quan tâm
NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng
Danh sách từ vựng & câu đố Bài 48お元気で [OGENKIDE]
Mạnh khỏe nhé! OGENKIDE được dùng để nói với người mà bạn sẽ phải tạm biệt trong một khoảng thời gian nhất định nào đó.
Từ ngữ và mẫu câu trong bài
健太 | 体に気をつけて。 | Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé! |
---|---|---|
Kenta | KARADA NI KIOTSUKETE. Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé! | |
さくら | タイに着いたら連絡してね。 | Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho bọn chị biết nhé! |
Sakura | TAI NI TSUITARA, RENRAKU SHITE NE. Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho bọn chị biết nhé! | |
アンナ | はい。いろいろお世話になりました。 | Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc. |
Anna | HAI. IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA. Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc. | |
アンナ | 健太さんとさくらさんもお元気で。 | Anh Kenta và chị Sakura cũng ở lại mạnh khỏe nhé! |
Anna | KENTA-SAN TO SAKURA-SAN MO OGENKIDE. Anh Kenta và chị Sakura cũng ở lại mạnh khỏe nhé! |
Chọn ngôn ngữ
- عربي
- বাংলা
- မြန်မာစကား
- 华语
- English
- Français
- हिन्दी
- Bahasa Indonesia
- 코리언
- فارسی
- Português
- Русский
- Español
- Kiswahili
- ภาษาไทย
- اردو
- Tiếng Việt
Từ khóa » Chúc Khỏi Bệnh Bằng Tiếng Nhật
-
Mách Bạn Những Câu Chúc Mừng Bằng Tiếng Nhật Hay Nhất
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Cơ Bản Về Thăm Hỏi, động Viên Người ốm
-
Chúc Sức Khỏe Bằng Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
お大事に | Odaijini Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật - Mazii
-
Những Câu động Viên , An ủi Trong Tiếng Nhật
-
Những Câu Hỏi Thăm Sức Khỏe Trong Tiếng Nhật- Nhật Ngữ Anon
-
Những Mẫu Câu Hỏi Thăm Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Nhật Hỏi Thăm Sức Khỏe
-
Những Câu Giao Tiếp Cơ Bản - Tiếng Nhật Nam Triều
-
20 Câu Chúc May Mắn Tiếng Nhật Chất Hơn Nước Cất
-
Các Trường Hợp Giao Tiếp Tiếng Nhật Thường Gặp Hằng Ngày
-
Cách Nói Khi Bị Bệnh Trong Tiếng Nhật - Akira Education
-
Học Giao Tiếp Tiếng Nhật Về Những Câu Nói động Viên, An ủi