Cuốc Chim - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
cuốc chim IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kuək˧˥ ʨim˧˧ | kuək˩˧ ʨim˧˥ | kuək˧˥ ʨim˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kuək˩˩ ʨim˧˥ | kuək˩˧ ʨim˧˥˧ | ||
Danh từ
cuốc chim
- Cuốc có lưỡi dài tra thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to hơn và bẹt, dùng để cuốc đất cứng hoặc đá.
Dịch
- Tiếng Anh: pickaxe, pickax, pick-axe
- Tiếng Hà Lan: houweel het ~
- Tiếng Nga: кирка gc, мотыга gc
- Tiếng Pháp: pioche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: pico gđ
Tham khảo
“Cuốc chim”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cuốc_chim&oldid=2058306” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cái Cuốc Hay Cái Quốc
-
Cuốc (nông Cụ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cuốc - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cuốc , Kuốc , Quốc ! - Trang Tin Tức - Trần Nhương
-
Từ điển Tiếng Việt "cuốc" - Là Gì?
-
Giải Thích Nghĩa Của Hai Từ Cuốc Trong Câu: "Tôi Mượn Bác Cái Cuốc(1 ...
-
Giải Thích Nghĩa Của Hai Từ Cuốc Trong Câu Tôi Mượn Bác Cái Cuốc...
-
QUỐC, CUỐC Và “CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC” - Facebook
-
Tục Ngữ Về "cái Cuốc" - Ca Dao Mẹ
-
Nông Cụ Sản Xuất: Cái Cuốc
-
Từ Cuốc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Gia Gia Là…Cái Nhà! - Văn Học & Nghệ Thuật
-
Hình Ảnh Cái Cuốc Đất
-
CÁI CUỐC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển