Nghĩa Của Từ Cuốc - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc
    lủi như cuốc trông gà hoá cuốc (tng) Đồng nghĩa: đỗ quyên, đỗ vũ, tử quy

    Danh từ

    nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất
    vác cuốc ra đồng chêm cán cuốc

    Động từ

    bổ, xới đất bằng cái cuốc
    cuốc đất trồng rau cày sâu cuốc bẫm

    Danh từ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô
    chạy một cuốc xe

    Động từ

    (Thông tục) đi bộ nhanh và thẳng một mạch
    cuốc thẳng một mạch về nhà Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Cu%E1%BB%91c »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Cái Cuốc Hay Cái Quốc