'Cười Ngất' Tên Tiếng Anh Của Các Nhân Vật Trong 'Tây Du Ký 1986'
Có thể bạn quan tâm
Là một trong những bộ phim truyền hình kinh điển Trung Quốc, “Tây du ký 1986” nhận được sự yêu thích đặc biệt của nhiều thế hệ người xem trong nước và quốc tế. Phim phát đi phát lại hàng nghìn lần nhưng sức hút không hề suy chuyển.
Hàng năm, vào kỳ nghỉ hè và đông, đài CCTV (Trung Quốc) vẫn duy trì phát sóng lại bộ phim này. Để tránh nhàm chán, CCTV bắt đầu phát sóng trực tiếp trên một số nền tảng. Gần đây, dân mạng phát hiện, vào ngày 22/1, nhà đài lớn nhất Trung Quốc cho phát sóng “Tây du ký 1986” với phụ đề tiếng Anh
Sự thay đổi này mang đến tín hiệu tích cực. Nhiều dân mang tỏ ra thích thú, khen ngợi bởi tính giải trí không ngờ từ phiên bản mới. “Hóa ra CCTV còn có thể làm như vậy, phiên bản tiếng Anh của ‘Tây du ký’ thực sự quá hài hước”, một bình luận viết.
Cụ thể, trong tập 12, Ngân Giác Đại Vương gọi Tôn Ngộ Không là “Monkey Sun", nhị đệ là "Eddy" (đồng âm với "ơ di" hay "nhị đệ" trong tiếng Trung) và tam đệ được gọi là "Sandy" (đồng âm với "san di" hay "tam đệ" trong tiếng Trung). Ngoài ra, Trư Bát Giới có tên là “Pigsy”, Ngưu Ma Vương là “Bull Demon King”, Hồng Hài Nhi là “Red Boy” (cậu bé đỏ).
Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Tôn Ngộ Không
-
Tôn Ngộ Không Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tôn Ngộ Không In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì?
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì?
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì - HTTL
-
Tôn Ngộ Không – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôn Ngộ Không Tiếng Anh Là Gì
-
Bật Mí Tên Tiếng Anh Của 5 Thầy Trò Đường Tăng Trong Tây Du Ký
-
Game Tôn Ngộ Không 3d
-
Tôn Ngộ Không: Tên Thật Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt