Cường - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kɨə̤ŋ˨˩ | kɨəŋ˧˧ | kɨəŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kɨəŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cường”- 鏹: xoang, cường, cưỡng
- 彊: cường, cương, cưỡng
- 强: cường, cương, cưỡng
- 強: cường, cưỡng
- 镪: cường, cưỡng
Phồn thể
- 彊: cưỡng, cường, cương
- 强: cường
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 彊: cường, cương, càng
- 强: cường, ngượng, cưỡng, gương, gượng, càng
- : cường
- 強: cượng, cướng, gắng, cường, gàn, ngượng, cưỡng, gương, gượng, gàng, càng
- 镪: cường, cưỡng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cuồng
- cương
- cuống
- cưỡng
Tính từ
cường
- (Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) mạnh. Dân cường nước thịnh.
- (Thuỷ triều) Đang dâng cao. Con nước cường.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cường”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dịch Từ Hán Việt Cường
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CƯỜNG 強 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Cường - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cường - Từ điển Hán Nôm
-
Cường Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịch Nghĩa 3 Từ Hán Việt Cường Quốc, đại Hàn, Ngư Nghiệp
-
Cương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịch Nghỉa 3 Từ Hán Việt: - Cường Quốc: - đại Hàn: -ngư Nghiệp - Hoc24
-
Ninh Cường, Hán Trung – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cường Tráng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đề Cương - Từ điển Hàn Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn - .vn
-
Biên Cương Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?