Ninh Cường, Hán Trung – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ninh Cường (chữ Hán phồn thể:寧強縣, chữ Hán giản thể: 宁强县, âm Hán Việt: Ninh Cường huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hán Trung, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3243 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 330.000 người. Mã số bưu chính của huyện Ninh Cường là 724400. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 11 trấn, 12 hương.

  • Trấn: Hán Nguyên, Cao Trại Tử, Đại An, Đại Gia Bình, Dương Bình Quan, Yến Tử Biêm
  • Hương: Thanh Mộc Xuyên, Quảng Bình, Thiết Tỏa Quan, Hồ Gia Bá, Mao Bá Hà, Thư Gia Bá, Trích Thủy Phô, Miếu Bá, Khoan Xuyên, Nam Bình, Đông Hoàng Câu, Khủng Gia Hà, Tằng Gia Hà, Song Hà, Trúc Bá Hà, Thương Xã, Thái Dương Lĩnh, Cự Đình, Quan Nhạc Hà, Bá Hải Hà, Thủy Điền Bình, Nhị Lang Bá, Hoàng Bác Dịch, Phù Bình Câu, Quan Khẩu Bá, Thiền Gia Nham.
  • x
  • t
  • s
Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Tây AnLiên Hồ  • Tân Thành  • Bi Lâm  • Bá Kiều  • Vị Ương  • Nhạn Tháp  • Diêm Lương  • Lâm Đồng  • Trường An  • Lam Điền  • Chu Chí  • Hộ Ấp  • Cao Lăng  • Khúc Giang tân khu  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Tây An*  • Khu phát triển Kinh tế – Kỹ thuật Tây An*  • Khu cảng vụ quốc tế Tây An*
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Thiểm Tây trong Trung Quốc
Đồng XuyênDiệu Châu  • Vương Ích  • Ấn Đài  • Nghi Quân
Bảo KêVị Tân  • Kim Đài  • Trần Thương  • Phượng Tường  • Kỳ Sơn  • Phù Phong  • My  • Lũng  • Thiên Dương  • Lân Du  • Phượng  • Thái Bạch
Hàm DươngTần Đô  • Dương Lăng  • Vị Thành  • Hưng Bình  • Tam Nguyên  • Kính Dương  • Càn  • Lễ Tuyền  • Vĩnh Thọ  • Bân Châu  • Trường Vũ  • Tuần Ấp  • Thuần Hóa  • Vũ Công
Vị NamLâm Vị  • Hóa Âm  • Hàn Thành  • Hóa Châu  • Đồng Quan  • Đại Lệ  • Bồ Thành  • Trừng Thành  • Bạch Thủy  • Cáp Dương  • Phú Bình  • Khu phát triển Công nghiệp công nghệ cao Vị Nam*
Diên AnBảo Tháp  • Diên Trường  • Diên Xuyên  • Tử Trường  • An Tắc  • Chí Đan  • Ngô Khởi  • Cam Tuyền  • Phú  • Lạc Xuyên  • Nghi Xuyên  • Hoàng Long  • Hoàng Lăng
Hán TrungHán Đài  • Nam Trịnh  • Thành Cố  • Dương  • Tây Hương  • Miễn  • Ninh Cường  • Lược Dương  • Trấn Ba  • Lưu Bá  • Phật Bình
Du LâmDu Dương  • Thần Mộc  • Phủ Cốc  • Hoành Sơn  • Tĩnh Biên  • Định Biên  • Tuy Đức  • Mễ Chi  • Giai  • Ngô Bảo  • Thanh Giản  • Tử Châu
An KhangHán Tân  • Hán Âm  • Thạch Tuyền  • Ninh Thiểm  • Tử Dương  • Lam Cao  • Bình Lợi  • Trấn Bình  • Tuần Dương  • Bạch Hà
Thương LạcThương Châu  • Lạc Nam  • Đan Phượng  • Thương Nam  • Sơn Dương  • Trấn An  • Tạc Thủy

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Stub icon

Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ninh_Cường,_Hán_Trung&oldid=35897951” Thể loại:
  • Sơ khai hành chính Trung Quốc
  • Đơn vị cấp huyện Thiểm Tây
  • Hán Trung
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ninh Cường, Hán Trung 15 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Hán Việt Cường