Cữu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. cữu
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cữu chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cữu trong chữ Nôm và cách phát âm cữu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cữu nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 5 chữ Nôm cho chữ "cữu"

cữu, cao [咎]

Unicode 咎 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: jiu4, gao1 (Pinyin); gau3 gou1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tai họa◎Như: hưu cữu 休咎 phúc lành và tai họa, cữu do tự thủ 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.(Danh) Lỗi, tội◎Như: quy cữu ư nhân 歸咎於人 đổ tội cho người khác.(Động) Trách móc, trách cứ◇Luận Ngữ 論語: Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.(Động) Ghét.Một âm là cao(Danh) Trống lớn§ Thông cao 鼛.(Danh) Họ Cao.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như "cữu ương (tai hoạ); quy cữu vu nhân (đổ tội cho người)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎殃] cữu ương 2. [咎戾] cữu lệ 3. [咎責] cữu trách 4. [任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu柩

cữu [柩]

Unicode 柩 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4 (Pinyin); gau6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo quan, quan tài◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cữu, như "linh cữu" (vhn)
  • cửu, như "linh cửu" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [柩輿] cữu dư桕

    cữu [桕]

    Unicode 桕 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4, gao1 (Pinyin); kau5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ô cữu 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như "cữu (cây sang thu có lá đỏ)" (gdhn)臼

    cữu [臼]

    Unicode 臼 , tổng nét 6, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: jiu4 (Pinyin); kau3 kau5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cối giã gạo◎Như: thạch cữu 石臼 cối đá.(Tính) Có hình trạng giống như cái cối◎Như: cữu xỉ 臼齒 răng hàm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cối, như "cối xay" (vhn)
  • cữu, như "thạch cữu (cái cối giã); thoát cữu (trật xương)" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [臼齒] cữu xỉ 2. [臼杵] cữu xử 3. [操井臼] thao tỉnh cữu舅

    cữu [舅]

    Unicode 舅 , tổng nét 13, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: jiu4, yu2, yu4 (Pinyin); kau3 kau5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.(Danh) Cha chồng◇Lễ Kí 禮記: Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.(Danh) Chồng gọi cha vợ là ngoại cữu 外舅.(Danh) Các anh em vợ cũng gọi là cữu◎Như: thê cữu 妻舅.(Danh) Họ Cữu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • cậu, như "cậu mợ" (vhn)
  • cữu, như "cữu (cữu cữu, cữu mẫu); quốc cữu" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [舅姑] cữu cô 2. [舅母] cữu mẫu 3. [舅父] cữu phụ 4. [舅甥] cữu sanh 5. [舅嫂] cữu tẩu 6. [舅子] cữu tử
  • Xem thêm chữ Nôm

  • phún hỏa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạt hỗ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cẩu toàn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tồn tại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • dong sắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cữu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 咎 cữu, cao [咎] Unicode 咎 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: jiu4, gao1 (Pinyin); gau3 gou1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 咎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tai họa◎Như: hưu cữu 休咎 phúc lành và tai họa, cữu do tự thủ 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.(Danh) Lỗi, tội◎Như: quy cữu ư nhân 歸咎於人 đổ tội cho người khác.(Động) Trách móc, trách cứ◇Luận Ngữ 論語: Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.(Động) Ghét.Một âm là cao(Danh) Trống lớn§ Thông cao 鼛.(Danh) Họ Cao.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như cữu ương (tai hoạ); quy cữu vu nhân (đổ tội cho người) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咎殃] cữu ương 2. [咎戾] cữu lệ 3. [咎責] cữu trách 4. [任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu柩 cữu [柩] Unicode 柩 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4 (Pinyin); gau6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 柩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Áo quan, quan tài◇Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền 平生親友, 羅拜柩前 Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như linh cữu (vhn)cửu, như linh cửu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [柩輿] cữu dư桕 cữu [桕] Unicode 桕 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jiu4, gao1 (Pinyin); kau5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 桕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ô cữu 烏桕 cây ô cữu, hột ép lấy dầu, làm nến hay xà phòng.Dịch nghĩa Nôm là: cữu, như cữu (cây sang thu có lá đỏ) (gdhn)臼 cữu [臼] Unicode 臼 , tổng nét 6, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: jiu4 (Pinyin); kau3 kau5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 臼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cối giã gạo◎Như: thạch cữu 石臼 cối đá.(Tính) Có hình trạng giống như cái cối◎Như: cữu xỉ 臼齒 răng hàm.Dịch nghĩa Nôm là: cối, như cối xay (vhn)cữu, như thạch cữu (cái cối giã); thoát cữu (trật xương) (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [臼齒] cữu xỉ 2. [臼杵] cữu xử 3. [操井臼] thao tỉnh cữu舅 cữu [舅] Unicode 舅 , tổng nét 13, bộ Cữu 臼(ý nghĩa bộ: Cái cối giã gạo).Phát âm: jiu4, yu2, yu4 (Pinyin); kau3 kau5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 舅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.(Danh) Cha chồng◇Lễ Kí 禮記: Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.(Danh) Chồng gọi cha vợ là ngoại cữu 外舅.(Danh) Các anh em vợ cũng gọi là cữu◎Như: thê cữu 妻舅.(Danh) Họ Cữu.Dịch nghĩa Nôm là: cậu, như cậu mợ (vhn)cữu, như cữu (cữu cữu, cữu mẫu); quốc cữu (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [舅姑] cữu cô 2. [舅母] cữu mẫu 3. [舅父] cữu phụ 4. [舅甥] cữu sanh 5. [舅嫂] cữu tẩu 6. [舅子] cữu tử

    Từ điển Hán Việt

    • chấn kinh từ Hán Việt là gì?
    • tòng tử từ Hán Việt là gì?
    • bị khảo từ Hán Việt là gì?
    • liêm sỉ từ Hán Việt là gì?
    • đăng đàn từ Hán Việt là gì?
    • chẩn mạch từ Hán Việt là gì?
    • nhất thiết, nhất thế từ Hán Việt là gì?
    • bất thức thời vụ từ Hán Việt là gì?
    • phạm tội từ Hán Việt là gì?
    • cử nhạc từ Hán Việt là gì?
    • triết nhân từ Hán Việt là gì?
    • cẩm y vệ từ Hán Việt là gì?
    • ấn loát từ Hán Việt là gì?
    • cẩm nang từ Hán Việt là gì?
    • đinh phú từ Hán Việt là gì?
    • bàn bạc từ Hán Việt là gì?
    • bài bố từ Hán Việt là gì?
    • câu đương, câu đáng từ Hán Việt là gì?
    • đại tĩnh mạch từ Hán Việt là gì?
    • biệt tài từ Hán Việt là gì?
    • phí phí, phất phất từ Hán Việt là gì?
    • cừu thị từ Hán Việt là gì?
    • bào y từ Hán Việt là gì?
    • cận tình từ Hán Việt là gì?
    • biểu quyết từ Hán Việt là gì?
    • nội gian, nội gián từ Hán Việt là gì?
    • sơ khảo từ Hán Việt là gì?
    • bá việt từ Hán Việt là gì?
    • cộng hòa từ Hán Việt là gì?
    • thế phiệt từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » đại Cữu Ca Là Gì