Một Số Danh Từ Chỉ Người Trong Truyện Ngôn Tình - Tử Khí đông Lai
Chủ nhà vô công rỗi nghề, post cái này lên coi như tự tạo công ăn việc làm (°∀°)
Trong công ty:
Tổng tài: tổng giám đốc or CEO
Bí thư: thư ký
Chủ nhiệm: trưởng phòng
Kinh lý: giám đốc
Lão bản: ông chủ
Trong gia đình:
Gia gia: ông nội
Nãi nãi: bà nội
Ngoại tổ phụ/ mẫu: ông bà ngoại
Công công: bố chồng
Bà bà: mẹ chồng
Nhạc phụ: bố vợ
Nhạc mẫu: mẹ vợ
Tức phụ: con dâu
Nữ tế: con rể
Tỷ phu: anh rể
Muội phu: em rể
Đệ tế: em dâu
Tẩu tẩu: chị dâu
Nội huynh: anh vợ
Nội đệ: em trai vợ
Bá bá/ bá phụ: bác trai
Bá mẫu: bác gái
Thúc thúc/ thúc phụ: chú
Thúc mẫu: thím
Cữu phụ/ cữu cữu: cậu
Cữu mẫu: mợ
Cô mẫu: cô
Cô trượng: chú hoặc dượng (chồng của cô)
Chất nhi: cháu ruột
Điệt nhi: cháu họ, người không ở trong họ cũng dùng từ này
Di nương: dì (từ con dùng để gọi vợ hai của bố)
Di mẫu: bác (chị của mẹ)
A di: dì (em của mẹ)
Can nương: mẹ nuôi
Thiếu gia: cậu chủ
Thiếu phu nhân: mợ chủ
Biểu: từ chỉ anh chị em họ ngoại. VD: biểu muội, biểu ca
Đường: từ chỉ anh chị em họ nội. VD: đường muội, đường ca
Ngoài xã hội:
A di: cô hoặc dì (cách gọi thân mật)
Đại thẩm: bác gái
Sư phụ: cách gọi để tỏ thái độ kính trọng với người khác
Tiểu tử: nhóc con
Lão trượng: từ để gọi những người già cả một cách tôn kính
Lão hán: từ chỉ người già
Ngoài ra:
Trình Giảo Kim: kì đà cản mũi
Đăng Đồ Tử: yêu râu xanh
Hỗn đản: khốn nạn
Phôi đản: trứng thối
Vương bát đản: lưu manh
Ta bonus thêm cái xưng hô thời cổ đại:
Quan với vua: thần, nô tài
Cấp dưới với cấp trên: ti chức, tiểu đích
Bách tính với quan lại: tiểu dân, hạ dân
Nữ với nam: thiếp, tiện thiếp, nô, nô gia
Lớp nhỏ với lớp lớn: vãn sinh, học sinh, hậu học, vãn bối
Ngang hàng nhau: bỉ nhân, bất tài, tại hạ
Viết xong cái này chủ nhà ngồi ngẫm lại tự thấy chả được ích lợi gì cho đời, nhưng mà đã mất công viết, chả lẽ lại không đăng lên. Thôi thì viết xong vứt lên cho vui cửa vui nhà, cho cái nhà của mình nó xôm tụ, đỡ đìu hiu vắng vẻ, coi như là bổ sung thêm cái mớ từ ngữ lởm khởm vớ vỉn của mình
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » đại Cữu Ca Là Gì
-
Wiktionary:Cách Xưng Hô Theo Hán-Việt
-
CÁCH XƯNG HÔ TIẾNG HÁN- VIỆT - VIẾT SỚ CHỮ NHO
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa
-
Cách Xưng Hô Thời Xưa ở Trung Quốc - 云吞面
-
Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ - Tongocthao
-
Phương Thức Cấu Tạo Từ Xưng Hô Gia đình Trong Tiếng Việt, Tiếng Hán ...
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến ( 3 ) - GÓC TƯ NIỆM
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Wattpad
-
Cách Xưng Hô Trong Văn Cúng - Cùng Hỏi Đáp
-
Cữu Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG "Y" CÓ DÙNG Ở THỜI ...
-
Cách Xưng Hô Trong Trong Hoàng Tộc Thời Phong Kiến
-
Một Số Tên Gọi Và Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Ngô Tộc
-
Tra Từ: 父 - Từ điển Hán Nôm