DẠ CON Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

DẠ CON Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từdạ conwombtử cungbụng mẹbụnglòngbào thaidạ mẹwombstử cungbụng mẹbụnglòngbào thaidạ mẹ

Ví dụ về việc sử dụng Dạ con trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh không có dạ con.You haven't got a womb.Dạ con không rõ, nhưng không phải chúng ta.Well, I don't know. But we didn't.Phụ nữ chuyểngiới sẽ“ sớm được ghép dạ con” để có thể sinh em bé.Transgender women‘will soon get womb transplants' so they can have babies.Trong dạ con, bạn phát triển 8.000 tế bào não mới mỗi giây.In the womb you grew 8,000 new brain cells every second.Chúng có thể xảy ra ở bất cứ đâu trong dạ con và được đặt tên theo nơi chúng sinh trưởng.They can occur anywhere in the womb and are named according to where they grow.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từcon đường đó con khốn con phố chính con người nhân con chó mới con người toàn con dấu tốt con sông chính con chó cái con ngoan HơnSử dụng với động từcon muốn sinh concon biết con yêu con đường đến con nghĩ con đường tơ lụa muốn conyêu concon thấy HơnSử dụng với danh từcon người con đường con trai con gái con số con cái con chó đứa concon tàu trẻ conHơnNếu có thai, nồng độ progesterone trong cơ thể vẫn cao,duy trì lớp lót dạ con.If pregnancy occurs, progesterone levels in the body remain high,maintaining the womb lining.Khi dạ con lớn lên trong quá trình mang thai, các dây chằng căng ra và dầy lên để hỗ trợ cho dạ con..As your uterus grows during pregnancy, the ligaments stretch and thicken to accommodate and support it.Đầu tiên chúng ta cần thêm một năm vào tuổi hiệntại của chúng ta để đại diện cho thời gian trong dạ con.First we need to add oneyear to our current age to represent the time in the womb.Ngài tạo các ngươi trong dạ con của các bà mẹ của các ngươi theo từng giai đoạn, cái này sau cái kia, trong ba lớp màn tối.He makes you in the wombs of your mothers in stages one after the other in 3 veils of darkness.Nếu mang thai xảy ra, mức progesterone trong cơ thể vẫn cao,duy trì niêm mạc dạ con.If pregnancy occurs, progesterone levels in the body remain high,maintaining the womb lining.Ngài tạo các ngươi trong dạ con của các bà mẹ của các ngươi theo từng giai đoạn, cái này sau cái kia, trong ba lớp màn tối.He creates you, in the wombs of your mothers, in stages, one after the other, in three darkness.Trong số những phụ nữ này có khoảng 30 đến 50% nguy cơ đứatrẻ sẽ bị nhiễm bệnh từ trong dạ con.Among these women there's about a 30 to 50 percentchance that the baby will become infected in the womb.Lúc bấy giờ, linh hồn mất dạ con etheric bảo vệ nó và lần đầu tiên nó phải chịu ảnh hưởng của môi trường xung quanh.At this point, the soul loses its protective etheric womb and is for the first time subjected to the influences of its environment.Nó đặc biệt nguy hiểm tới đứa trẻ chưa chào đời bởi vì đứa trẻ đó phát triển vàlớn lên bên trong dạ con.It is especially dangerous to an unborn child because that child is developing andgrowing in the womb.Placenta là cơ quan bao quanh bào thai trong dạ con và cho phép trao đổi chất dinh dưỡng, máu và chất thải với mẹ.The placenta is the organ that surrounds the foetus in the womb and allows for the exchange of nutrients, blood, and waste with the mother.Tuy nhiên, khi cổ tử cung mở ra, chẳng hạn như khi sinh con hoặc phẫu thuật,vi khuẩn có thể xâm nhập vào dạ con.However, when the cervix is open, such as during childbirth or surgery,bacteria can get into the womb.Sau 4 ngày chăm sóc trong bể hóachất được tái tạo như môi trường trong dạ con, các tế bào hình thành cấu trúc của một bào thai chuột sống.After four days of growth in atank of chemicals designed to mimic conditions inside the womb, the cells formed the structure of a living mouse embryo.Sự đau đớn của đờn bà đẻ sẽ đến trên nó. Nhưng nó là con trai không khôn ngoan; vì, đến kỳ rồi,nó không nên chậm trễ ở trong dạ con.The sorrows of a travailing woman will come on him. He is an unwise son; for when it is time,he doesn't come to the opening of the womb.Sau sinh, bạn sẽ trải qua giai đoạn chảy máu âm đạo,đây là cách cơ thể làm sạch dạ con sau khi mang thai và sinh nở.After giving birth you will experience menstruation like bleeding,which is the body's way of cleaning your womb after the pregnancy and childbirth.Những hormone này có tác dụng cực kỳ độc hại đối với con người, đặc biệt là đối với phụ nữ,dẫn đến sự phát triển của u nang trong dạ con và ngực.These hormones have extremely harmful effects on humans, especially on women,leading to development of cysts in the womb and breasts.Bạn không nên tự sử dụng thuốc phá thai nội khoa cho đến khi được cán bộ y tếđảm bảo thai đã nằm trong dạ con, chứ không phải nằm trong ống dẫn trứng.You should not use the abortion pills on your own until a healthcareprovider is sure that the pregnancy is in the womb, not in your tubes.Các dụng cụ tử cung( IUD, còn được gọi là' vòng tránh thai') kéo dài từ 5 đến 10 năm và là một thiết bị hình chữ" T" bằng nhựa nhỏ vàđồng được cấy vào bên trong tử cung( dạ con).The intrauterine device(IUD, also known as'the coil') lasts between 5 and 10 years and is a small plastic andcopper‘T' shaped device that sits inside the womb(uterus).Trong 4 đến 6 tháng đầu đời, bé sửdụng chất sắt dự trữ trong cơ thể mình từ lúc mà bé vẫn còn nằm trong dạ con, cũng như từ sữa mẹ và/ hoặc sữa công thức cho trẻ nhỏ.For the first 4-6 months of life,your baby uses iron stored in their body from when they were in the womb, as well as from your breastmilk and/or infant formula.Các cô gái nhà Hensel chính là loại hiếm nhất của các cặp song sinh dính liền, kết quả của một trứng thụ tinh duy nhất màkhông được tách riêng đúng cách trong dạ con.The Hensel girls are the rarest form of conjoined twins, the result of a singlefertilized egg which failed to separate properly in the womb.Ngay sau đó, một con voi trắng, giữ một bông hoa sen trắng bằng vòi xuất hiện và đi vòng quanh bà 3 lần,đi vào dạ con của bà từ phía bên phải.Soon after a white elephant, holding a white lotus flower in its trunk, appeared and went round her three times,entering her womb through her right side.Một quả trứng( trong số vài trăm nghìn trong mỗi buồng trứng) trở nên'chín muồi'( trưởng thành) và được giải phóng từ buồng trứng để bắt đầu cuộc hành trình của nó xuống ống dẫn trứng và vào dạ con.One egg(out of several hundred thousand in each ovary) becomes'ripe'(mature)and is released from the ovary to begin its journey down the Fallopian tube and into the womb.Virus và prion thường có hại, nhưng một số loại men lại được lợi từ prion, và động vật có vú sửdụng ADN của virus để các con mẹ không có phản ứng miễn dịch với bào thai trong dạ con.Viruses and prions are often harmful, but some types of yeast benefit from prions, andmammals use virus DNA to keep mothers from rejecting fetuses in the womb.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 27, Thời gian: 0.0238

Từng chữ dịch

dạtrạng từyeswelldạdanh từyeahohdạtính từokaycondanh từconchildsonbabycontính từhuman S

Từ đồng nghĩa của Dạ con

tử cung bụng mẹ bụng lòng bào thai dạ mẹ womb da có thể xuất hiệnda costa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dạ con English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dạ Con Trong Tiếng Anh Là Gì