Dạ đài - Tra Từ - Từ điển Hán Nôm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
夜臺 dạ đài1/1
夜臺dạ đài
Từ điển trích dẫn
1. Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu” 華屋坐來能幾日, 夜臺歸去便千秋 (Thù Lạc Thiên kiến kí 酬樂天見寄).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu đài ban đêm. Chỉ mồ mả — Cũng chỉ cõi chết, âm phủ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạ đài cách mặt khuất lời. — Rảy xin chén nước cho người thác oan «.Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm Thanh miếu - 錦清廟 (Bùi Cơ Túc)• Khốc Đan phủ Lương Cửu thiếu phủ - 哭單父梁九少府 (Cao Thích)• Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 - 哭李商隱其二 (Thôi Giác)• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)• Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu - 哭宣城善釀紀叟 (Lý Bạch)• Mộng Vi Chi - 夢微之 (Bạch Cư Dị)• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)• Tự Lĩnh Nam phó Hàng, ngụ giang biên phế tự - 自嶺南赴杭寓江邊廢寺 (Nguyễn Thượng Hiền)Bình luận 0
Từ khóa » Dạ đài
-
Dạ đài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dạ đài" - Là Gì? - Vtudien
-
Dạ đài Là Từ Gì? C. Chỉ Cõi Chết Lạnh Lẽo. Trắc Nghiệm ... - Đọc Tài Liệu
-
Dạ đài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dạ đài Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dạ đài' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Dạ đài - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dạ đài Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dạ đài Là Từ Gì? A. Chỉ Nơi Mà Kiều Sẽ đến Chung ... - Vietjack.online
-
Từ Dạ đài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dạ đài
-
Dạ đài Là Từ Gì? A. Chỉ Nơi Mà Kiều Sẽ đến Chung ...
-
Dạ đài Là Từ Gì? C. Chỉ Cõi Chết Lạnh Lẽo. Trắc ...