Từ điển Tiếng Việt "dạ đài" - Là Gì? - Vtudien
Từ điển Tiếng Việt"dạ đài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dạ đài
- Chỉ nơi âm phủ
- Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên
- Vân Tiên: Đã đành đá nát vàng phai
- Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau
- Lục Cơ (Tấn): Tống sử trường dạ đài
- (Tiễn người về chốn dạ đài). Kiều: Dạ đài cách mặt khuất lời
hd. Âm phủ. Dạ đài cách mặt khuất lời (Ng. Du).Tầm nguyên Từ điểnDạ ĐàiDạ: đêm, đài: lâu đài. Âm phủ. Lý Bạch: "Dạ đài vô Lý Bạch, cô tửu dự hà nhân" (Dạ đài không Lý Bạch, mua rượu uống cùng ai).
Chốn dạ đài chếch mác lòng ta. Tự Tình Khúc Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Dạ đài
-
Dạ đài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dạ đài Là Từ Gì? C. Chỉ Cõi Chết Lạnh Lẽo. Trắc Nghiệm ... - Đọc Tài Liệu
-
Dạ đài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dạ đài Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'dạ đài' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Dạ đài - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dạ đài Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dạ đài Là Từ Gì? A. Chỉ Nơi Mà Kiều Sẽ đến Chung ... - Vietjack.online
-
Từ Dạ đài Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dạ đài - Tra Từ - Từ điển Hán Nôm
-
Dạ đài
-
Dạ đài Là Từ Gì? A. Chỉ Nơi Mà Kiều Sẽ đến Chung ...
-
Dạ đài Là Từ Gì? C. Chỉ Cõi Chết Lạnh Lẽo. Trắc ...