ĐÃ QUÁ ĐỦ RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐÃ QUÁ ĐỦ RỒI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đã quá đủ rồienough is enoughhave had enoughenough alreadyđủ rồiđã đủđã quá đủ rồi

Ví dụ về việc sử dụng Đã quá đủ rồi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đã quá đủ rồi.I have had enough.Sự thật đã quá đủ rồi.The truth is enough!Đã quá đủ rồi.I have had enough of this.Ta nghe đã quá đủ rồi!”.I have heard enough!".Đã quá đủ rồi.It's more than enough, already.Và như thế là đã quá đủ rồi!And we had enough of those already!Đã quá đủ rồi, thôi nào, Linc.Enough already, come on, Linc.Lũ quái vật thôi cũng đã quá đủ rồi.The monsters have had enough.Đã đến lúc chúng ta thức tỉnh và nói thẳng với họ rằng đã quá đủ rồi.".It is time we stood up and told them we have had enough.Năm nói phét đã quá đủ rồi.Four thousand years of lies is enough.Ở mức nào thì các quốc gia sẽ nói đã quá đủ rồi?".At what point do countries just say enough is enough?”.Một trong các thông điệp viết:" Đã quá đủ rồi", trong khi người khác viết:" Ai sẽ là nạn nhân tiếp theo?".One note nailed to a tree said"Enough is enough" and another asked:"Who will be the next victim?".Lũ quái vật thôi cũng đã quá đủ rồi.And the monsters have had enough.Đã đến lúc chúng ta thức tỉnh và nói thẳng với họ rằng đã quá đủ rồi.".It is time for people to rise and say that enough is enough.".Cuộc chiến Yemen đã quá đủ rồi!The Yemeni people have been through enough.Nàng sẽ khôngbị lừa thêm lần nào nữa, tất cả đã quá đủ rồi.Don't let anyone deceive you again, enough is enough.Mỗi khi tôi nói đã quá đủ rồi, anh ấy lại nói:“ Em sẽ không tìm thấy bất cứ người nào yêu thương em như anh cả.Every time I told him I had had enough, he would say,"You are never going to find anyone that loves you like I do.Thời gian chờ đợi 2 năm đã quá đủ rồi.We believe that waiting for TWO years has been enough.Một người bạn tốt sẵn sàng giải đáp các câu hỏivà giúp ta vượt qua vài trở ngại, như thế cũng đã quá đủ rồi.A good friend who will answer questions andhelp us work through certain obstacles is more than enough.Chuyện xảy ra ở Israel,một người đàn ông đã quyết định" đã quá đủ rồi" khi vợ ông nuôi tới 550 con mèo và đưa tất cả chúng về nhà của họ.In fact in Israel, a man decided“enough is enough” when his wife adopted 550 cats and brought them all home.Một khẩu hiệu" ăn tiền" nhất khi đó là:" 10 năm đã quá đủ rồi!One of the most used slogans was:"Ten years, that's enough!Ở Parkland, cảnh sát hiện diện đông đảo khi hơn 20.000 người đổ vào một công viên gần trường học,hô to những khẩu hiệu" Đã quá đủ rồi" và mang theo những biểu ngữ viết" Tại sao súng quan trọng hơn mạng sống của chúng ta?In Parkland, the police presence was heavy as more than 20,000 people filled a park near the school,chanting slogans such as"Enough is enough" and carrying signs that read"Why do your guns matter more than our lives?Chúng ta được làm người rồi, chừng đó thôi thế là đã quá đủ rồi.Let's love each other, and if that is done, enough has been done….Ở Parkland, cảnh sát hiện diện đông đảo khi hơn 20.000 người đổ vào một công viên gần trường học,hô to những khẩu hiệu" Đã quá đủ rồi" và mang theo những biểu ngữ viết" Tại sao súng quan trọng hơn mạng sống của chúng ta?Parkland itself was home to a rally as more than 20,000 people filled a park near the Florida school,chanting slogans such as"Enough is enough" and carrying signs that read"Why do your guns matter more than our lives?Cúi chào, kéo chân, đứng, ngồi, nói dối, chào như thế này, nói như thế kia…-… đã quá đủ rồi.Bow, scrape, stand, sit, lie, salute like this, talk like that I have had enough.Chúng tôi đã chịu đựng đủ chế độ này rồi, 30 năm đàn áp, tham nhũng,lạm quyền, đã quá đủ rồi”, một người biểu tình nói với AFP.We had enough of this regime- 30 years of repression, corruption,rights abuses, it's enough,” said one protester at the sit-in.Thứ nhất chúng ta nhìn vào những vấn nạn khác nhau mà chúng ta trải nghiệm trong đời sống hàng này- những khó khăn với những con người mà chúng ta sống với, những người mà chúng ta làm việc với nhau và v. v…, và chúng ta sẽ quyết định" Tôi thật sự muốn thoát khỏi những điều ấy,tôi đã có đủ những thứ ấy, đã quá đủ rồi.".First we would look at the different problems that we experience in our daily lives- difficulties with people we live with, people that we work with and so on, and we would be determined"I really want to get free of that,I have had enough of that, enough already.".Ở đó, ông“ đã cầu nguyệnrằng ông có thể chết, mà thưa rằng,‘ Đã quá đủ rồi!He prayed to God that hemight die when he prayed these words,“I have had enough, Lord,” he said!Phu nhân của thủ lĩnh đối lập Venezuela Juan Guaido hôm 23/ 3 có một thông điệp ngắn gọn gửi tới Tổng thốngNicolas Maduro, sau khi chánh văn phòng của chồng bà bị bắt:“ Đã quá đủ rồi!”.The wife of Venezuelan opposition leader Juan Guaido had a brief message for President Nicolas Maduro on Saturday,following the arrest of her husband's chief of staff this week:"Enough already.".Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0171

Từng chữ dịch

đãđộng từhavewasđãtrạng từalreadyquátrạng từtoosooverlyexcessivelyquáđại từmuchđủtrạng từenoughsufficientlyđủtính từsufficientadequatefullrồitrạng từthennowrồisự liên kếtandrồitính từokay đã qua đời vì ung thưđã quá già

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đã quá đủ rồi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chịu Rồi Trong Tiếng Anh