Dã Sử - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dã_sử&oldid=2158750” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ sɨ̰˧˩˧ | jaː˧˩˨ ʂɨ˧˩˨ | jaː˨˩˦ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟa̰ː˩˧ ʂɨ˧˩ | ɟaː˧˩ ʂɨ˧˩ | ɟa̰ː˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]dã sử
- Một thể loại sách lịch sử. Dã sử là lịch sử ghi chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do tư nhân viết, phân biệt với chính sử (Từ điển tiếng Việt 1992).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » Dã Sử Nghĩa Là Gì
-
Thể Loại:Dã Sử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dã Sử" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dã Sử - Từ điển Việt
-
Chính Sử, Dã Sử, Huyền Sử
-
Dã Sử Nghĩa Là Gì?
-
Dã Sử Là Gì, Nghĩa Của Từ Dã Sử | Từ điển Việt
-
CHÍNH SỬ DÃ SỬ VÀ CÁI GÌ... - Bản Sắc Văn Hóa Việt Nam
-
Dã Sử - Từ điển Wiki
-
II.1-So Sánh Giữa Truyền Thuyết Với Huyền Sử Và Dã Sử
-
TỪ CHÍNH SỬ ĐẾN DÃ SỬ - Dai Viet
-
Thể Loại: Dã Sử Là Gì - Chính Sử, Dã Sử, Huyền Sử
-
'dã Sử' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
'dã Sử' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt