Đá - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Từ dẫn xuất
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Từ dẫn xuất
      • 1.7.2 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đá

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗaː˧˥ɗa̰ː˩˧ɗaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaː˩˩ɗa̰ː˩˧
  • Âm thanh (TP.HCM)(tập tin)

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đá”
  • 哆: đá, đa, xỉ, sỉ

Phồn thể

  • 哆: sỉ, đá

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 跢: trì, đá
  • 𥒥: đứa, đá, đứ, đớ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • da
  • dạ
  • đa
  • đà
  • đả
  • đã

Danh từ

Tảng đá.
Khay nước đá.

đá

  1. Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn. Dãy núi đá. Tảng đá nằm chắn ngang dòng suối.
    • 1960, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương V”, trong Lá cờ thêu sáu chữ vàng:Hoài Văn tập nhảy qua các gò đống, tập bơi hụp dưới nước, tập khuân đá tảng, chém cây to, cưỡi ngựa phóng tên...
  2. (Khẩu ngữ) Nước đá (nói tắt). Cà phê đá. Nước chanh đá.
    • 2018, Thế Phương, Tại sao thai phụ thích ăn nước đá?], Báo Thanh Niên:Trong thời gian mang thai, nhiều phụ nữ thèm ăn chua, mê đồ ngọt, song cũng có nhiều người thích nhai đá lạnh.
  3. (Khẩu ngữ, từ lóng) Ma tuý đá (nói tắt) Chơi đá. Ngáo đá. Lời thì thầm của đá.

Từ dẫn xuất

  • cà phê đá
  • cà phê sữa đá
  • chấm đá
  • chơi đá
  • dầu đá phiến
  • đá bọt
  • đá cuội
  • đá da trời
  • đá hoa cương
  • đá lửa
  • đá mài
  • đá nam châm
  • đá ong
  • đá phiến
  • đá phiến dầu
  • đá quý
  • đá tai mèo
  • đá tảng
  • đá trầm tích
  • đá vôi
  • đàn đá
  • đập đá
  • hàng đá
  • lời thì thầm của đá
  • mưa đá
  • ném đá giấu tay
  • ngáo đá
  • nước chảy đá mòn
  • nước đá
  • than đá
  • trà đá

Dịch

Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất
  • Tiếng Anh: stone, rock
  • Tiếng Hà Lan: steen, rotsgc
  • Tiếng Nga: камень (kámen')
  • Tiếng Pháp: pierregc, rochegc

Tính từ

đá

  1. (Khẩu ngữ) Keo kiệt, bủn xỉn quá mức. Ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ.

Động từ

Đá bóng.

đá

  1. Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa. Tung một cú đá vào mạng sườn. Đá cầu.
  2. (Phương ngữ) Nói một số động vật cùng loại chọi nhau. Chơi đá dế. Gà đá nhau.
  3. (Thông tục) Cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo. Bị người yêu đá.
  4. (Khẩu ngữ) Xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng). Đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh. Lối ăn mặc đá tỉnh đá quê.

Từ dẫn xuất

  • bóng đá
  • đá cầu
  • đá gà
  • đấu đá
  • đá đít
  • ngựa non háu đá

Dịch

Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
  • Tiếng Anh: kick

Tham khảo

“Đá”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaː˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaː˦]

Động từ

đá

  1. chửi, mắng. Bấu đảy tò đá cănkhông được chửi nhau.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đá&oldid=2280292” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
  • Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ lóng tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Động từ tiếng Tày
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Mục từ có chuyển tự thủ công không thừa tiếng Nga
  • Mục từ có bản dịch tiếng Nga
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đá 19 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ đá Trong Tiếng Anh Là Gì