Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đá
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗaː˧˥
ɗa̰ː˩˧
ɗaː˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaː˩˩
ɗa̰ː˩˧
Âm thanh (TP.HCM)
(tập tin)
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đá”
哆: đá, đa, xỉ, sỉ
Phồn thể
哆: sỉ, đá
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
跢: trì, đá
𥒥: đứa, đá, đứ, đớ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
da
dà
dạ
dã
đa
đà
đả
đã
Danh từ
Tảng đá.Khay nước đá.
đá
Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn. Dãy núi đá.Tảng đá nằm chắn ngang dòng suối.
1960, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương V”, trong Lá cờ thêu sáu chữ vàng:Hoài Văn tập nhảy qua các gò đống, tập bơi hụp dưới nước, tập khuân đá tảng, chém cây to, cưỡi ngựa phóng tên...
2018, Thế Phương, Tại sao thai phụ thích ăn nước đá?], Báo Thanh Niên:Trong thời gian mang thai, nhiều phụ nữ thèm ăn chua, mê đồ ngọt, song cũng có nhiều người thích nhai đá lạnh.
(Khẩu ngữ, từ lóng) Ma tuý đá (nói tắt) Chơi đá.Ngáo đá.Lời thì thầm của đá.
Từ dẫn xuất
cà phê đá
cà phê sữa đá
chấm đá
chơi đá
dầu đá phiến
đá bọt
đá cuội
đá da trời
đá hoa cương
đá lửa
đá mài
đá nam châm
đá ong
đá phiến
đá phiến dầu
đá quý
đá tai mèo
đá tảng
đá trầm tích
đá vôi
đàn đá
đập đá
hàng đá
lời thì thầm của đá
mưa đá
ném đá giấu tay
ngáo đá
nước chảy đá mòn
nước đá
than đá
trà đá
Dịch
Chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất
Tiếng Anh: stone, rock
Tiếng Hà Lan: steengđ, rotsgc
Tiếng Nga: каменьgđ(kámen')
Tiếng Pháp: pierregc, rochegc
Tính từ
đá
(Khẩu ngữ) Keo kiệt, bủn xỉn quá mức. Ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ.
Động từ
Đá bóng.
đá
Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa. Tung một cú đá vào mạng sườn.Đá cầu.
(Phương ngữ) Nói một số động vật cùng loại chọi nhau. Chơi đá dế.Gà đá nhau.
(Thông tục) Cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo. Bị người yêu đá.
(Khẩu ngữ) Xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng). Đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh.Lối ăn mặc đá tỉnh đá quê.
Từ dẫn xuất
bóng đá
đá cầu
đá gà
đấu đá
đá đít
ngựa non háu đá
Dịch
Đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
Tiếng Anh: kick
Tham khảo
“Đá”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaː˧˥]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaː˦]
Động từ
đá
chửi, mắng. Bấu đảy tò đá cănkhông được chửi nhau.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đá&oldid=2280292” Thể loại: