đắc Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đắc
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đắc chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đắc trong chữ Nôm và cách phát âm đắc từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắc nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "đắc"

đắc [得]

Unicode 得 , tổng nét 11, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: de2, de5, dei3 (Pinyin); dak1 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) ĐượcTrái với thất 失◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.(Động) Là, thành (kết quả tính toán)◎Như: tam tam đắc cửu 三三得九 ba lần ba là chín.(Động) Gặp khi, có được◎Như: đắc tiện 得便 gặp khi thuận tiện, đắc không 得空 có được rảnh rỗi.(Động) Hợp, trúng, thích nghi◎Như: đắc thể 得體 hợp thể thức, đắc pháp 得法 trúng cách, đắc kế 得計 mưu kế được dùng.(Động) Tham được◇Luận Ngữ 論語: Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.(Động) Thích ý, tự mãn◇Sử Kí 史記: Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.(Động) Có thể được◎Như: đắc quá thả quá 得過且過 được sao hay vậy.(Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.(Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ◎Như: bào đắc khoái 跑得快 chạy nhanh.(Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được◎Như: quá đắc khứ 過得去 qua được, tố đắc hoàn 做得完 làm xong được, nhất định học đắc hội 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.(Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ◎Như: nhiệt đắc hận 熱得恨 nóng quá.(Phó) Cần, phải, nên◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm 你得小心 anh phải cẩn thận.(Phó) Tương đương với hà 何, khởi 豈, na 那, chẩm 怎Nào, ai, há◇Đỗ Phủ 杜甫: Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?Dịch nghĩa Nôm là:
  • đắc, như "đắc tội; đắc ý, tự đắc" (vhn)
  • được, như "được lòng, được mùa, được thể" (btcn)
  • đác, như "lác đác" (gdhn)
  • đắt, như "đắt đỏ; đắt khách" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安得] an đắc 2. [巴不得] ba bất đắc 3. [不得] bất đắc 4. [不得已] bất đắc dĩ 5. [不相得] bất tương đắc 6. [苟得] cẩu đắc 7. [顧不得] cố bất đắc 8. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 9. [免不得] miễn bất đắc 10. [偶得] ngẫu đắc 11. [取得] thủ đắc鍀

    [锝]

    Unicode 鍀 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: de2 (Pinyin); dak1 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: đắc, như "đắc (chất Tc)" (gdhn)锝

    [鍀]

    Unicode 锝 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: de2, ke4 (Pinyin);

    Dịch nghĩa Nôm là: đắc, như "đắc (chất Tc)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • trừ tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá khí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tái phạm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bán tín bán nghi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ác báo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắc chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 得 đắc [得] Unicode 得 , tổng nét 11, bộ Xích 彳(ý nghĩa bộ: Bước chân trái.).Phát âm: de2, de5, dei3 (Pinyin); dak1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 得 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) ĐượcTrái với thất 失◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.(Động) Là, thành (kết quả tính toán)◎Như: tam tam đắc cửu 三三得九 ba lần ba là chín.(Động) Gặp khi, có được◎Như: đắc tiện 得便 gặp khi thuận tiện, đắc không 得空 có được rảnh rỗi.(Động) Hợp, trúng, thích nghi◎Như: đắc thể 得體 hợp thể thức, đắc pháp 得法 trúng cách, đắc kế 得計 mưu kế được dùng.(Động) Tham được◇Luận Ngữ 論語: Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.(Động) Thích ý, tự mãn◇Sử Kí 史記: Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.(Động) Có thể được◎Như: đắc quá thả quá 得過且過 được sao hay vậy.(Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.(Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ◎Như: bào đắc khoái 跑得快 chạy nhanh.(Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được◎Như: quá đắc khứ 過得去 qua được, tố đắc hoàn 做得完 làm xong được, nhất định học đắc hội 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.(Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ◎Như: nhiệt đắc hận 熱得恨 nóng quá.(Phó) Cần, phải, nên◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm 你得小心 anh phải cẩn thận.(Phó) Tương đương với hà 何, khởi 豈, na 那, chẩm 怎Nào, ai, há◇Đỗ Phủ 杜甫: Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?Dịch nghĩa Nôm là: đắc, như đắc tội; đắc ý, tự đắc (vhn)được, như được lòng, được mùa, được thể (btcn)đác, như lác đác (gdhn)đắt, như đắt đỏ; đắt khách (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [安得] an đắc 2. [巴不得] ba bất đắc 3. [不得] bất đắc 4. [不得已] bất đắc dĩ 5. [不相得] bất tương đắc 6. [苟得] cẩu đắc 7. [顧不得] cố bất đắc 8. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 9. [免不得] miễn bất đắc 10. [偶得] ngẫu đắc 11. [取得] thủ đắc鍀 [锝] Unicode 鍀 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: de2 (Pinyin); dak1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 鍀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đắc, như đắc (chất Tc) (gdhn)锝 [鍀] Unicode 锝 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: de2, ke4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 锝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đắc, như đắc (chất Tc) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • gia đệ từ Hán Việt là gì?
    • chư tướng từ Hán Việt là gì?
    • nhân chủng từ Hán Việt là gì?
    • cuồng phu từ Hán Việt là gì?
    • kiệt phẩm từ Hán Việt là gì?
    • bệnh tình từ Hán Việt là gì?
    • ân ấm từ Hán Việt là gì?
    • quỷ thai từ Hán Việt là gì?
    • tô cách lan từ Hán Việt là gì?
    • hảo đãi từ Hán Việt là gì?
    • thu ba từ Hán Việt là gì?
    • khẩu thí từ Hán Việt là gì?
    • phó chi lưu thủy từ Hán Việt là gì?
    • trữ tình từ Hán Việt là gì?
    • sự súc từ Hán Việt là gì?
    • vô hình trung từ Hán Việt là gì?
    • tiên nho từ Hán Việt là gì?
    • chức nghiệp từ Hán Việt là gì?
    • đãn thị từ Hán Việt là gì?
    • cá nhân từ Hán Việt là gì?
    • tiến nhập từ Hán Việt là gì?
    • an tri từ Hán Việt là gì?
    • yếm khí từ Hán Việt là gì?
    • binh khí từ Hán Việt là gì?
    • kì đồng từ Hán Việt là gì?
    • ái luyến từ Hán Việt là gì?
    • thao luyện từ Hán Việt là gì?
    • bạch thiên từ Hán Việt là gì?
    • đa sự từ Hán Việt là gì?
    • quang bàn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » đắc Lý Là Gì